Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023
Đại Học Nha Trang điểm chuẩn 2023 - NTU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nha Trang
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D96, D07, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
2 | Kế toán | 7340301PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | A01, D01, D90, D07, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
5 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
6 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301MP | B00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ; Chương trình Minh Phú - NTU | |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105MP | B00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ; Chương trình Minh Phú - NTU | |
9 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
11 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 24 | Học bạ | |
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 23 | Học bạ | |
15 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
16 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
17 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
18 | Khoa học hàng hải | 7840106 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
19 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | Học bạ | |
20 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 24 | Học bạ | |
21 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
22 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
25 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | D01, D96, D03, D97, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình song ngữ Pháp - Việt | |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
28 | Kế toán | 7340301PHE | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 110 điểm; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
29 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 100 điểm; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
31 | Quản lý thủy sản | 7620305 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | B00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
33 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301MP | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình Minh Phú - NTU | |
34 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | B00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
35 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105MP | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình Minh Phú - NTU | |
36 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
42 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
44 | Khoa học hàng hải | 7840106 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
48 | Kỹ thuật điện | 7520201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
50 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 100 điểm | |
51 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình song ngữ Pháp - Việt | |
53 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 110 điểm | |
54 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 110 điểm | |
55 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm | |
56 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 675 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 120 điểm | |
57 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phận tiếng Anh trên 110 điểm | |
58 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 110 điểm | |
59 | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 130 điểm | |
61 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 | Kinh tế phát triển | 7310105 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 | Khoa học thủy sản | 7620303 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Thành phần tiếng Anh trên 110 điểm | |
67 | Khoa học thủy sản | 7620303 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
68 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
69 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01, D01, D90, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
70 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105MP | B00, A01, D01, D07 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình Minh Phú - NTU | |
71 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301MP | B00, A01, D01, D07 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình Minh Phú - NTU | |
72 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D96, D07 | 20.5 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
73 | Kế toán | 7340301PHE | A01, D01, D96, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
74 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | A01, D01, D90, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
75 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | A01, D01, D96, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Anh - Việt | |
76 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | D01, D96, D03, D97 | 17 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình song ngữ Pháp - Việt | |
77 | Khoa học thủy sản | 7620303 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
78 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
79 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | B00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
80 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, A01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
81 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
82 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
83 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D07, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
84 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D07, C01 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT | |
85 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
86 | Khoa học hàng hải | 7840106 | A01, D01, D90, D07 | 20.5 | Tốt nghiệp THPT | |
87 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D07, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
88 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, D07, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
89 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A01, D01, D90, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
90 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01, D01, D90, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
91 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A01, D01, D90, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
92 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01, D01, D90, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
93 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01, D01, D90, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
94 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
95 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A01, D01, D90, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
96 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | B00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
97 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01, D90, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
98 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01, D01, D90, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
99 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D96, D03, D97 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
100 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D96, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
101 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, D07 | 20.5 | Tốt nghiệp THPT | |
102 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
103 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01, D01, D96, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
104 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D96, D07 | 20.5 | Tốt nghiệp THPT | |
105 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D96, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
106 | Luật | 7380101 | D01, D96, C00, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
107 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
108 | Kinh tế | 7310101 | A01, D01, D96, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
109 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A01, D01, D96, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT |