Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam điểm chuẩn 2023 - VWA điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 24.75 | 2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 16.25 | Đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội); Tốt nghiệp THPT | |
5 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 21.5 | 2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự; Tốt nghiệp THPT | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 23.25 | Tốt nghiệp THPT; Trụ sở Hà Nội; Chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn | |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành: Thiết kế đa phương tiện và Báo chí tuyền thông | |
8 | Giới và phát triển | 7310399 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; | |
11 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 16.25 | Tốt nghiệp THPT; Trụ sở Hà Nội | |
12 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | A00, A01, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Trụ sở TP.HCM; Chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn; | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | Trụ sở Hà Nội; 2 chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn; Học bạ | |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 25 | 2 Chuyên ngành: Thiết kế đa phương tiện và Báo chí tuyền thông; Học bạ | |
16 | Giới và phát triển | 7310399 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00, XDHB | 23 | Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; Học bạ | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Gồm 4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế; Học bạ | |
19 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 21.5 | Gồm 2 chuyên ngành: Luật hành chính và Luật dân sự; Học bạ | |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Cơ sở tại TP Hồ Chí Minh; 2 chuyên ngành: Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn; Học bạ | |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101CLC | C00, XDHB | 23 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101CLC | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Đào tạo ở 2 cơ sở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh; Học bạ | |
24 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 21.5 | Chuyên ngành: Luật kinh tế; Học bạ | |
25 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 21 | Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT | |
26 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 21 | Tốt nghiệp THPT; Luật kinh tế | |
27 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22 | 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
28 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22 | Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế | |
29 | Kinh tế | 7310101 | C00, XDHB | 22 | 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế; Học bạ | |
30 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 21 | 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế; Học bạ | |
31 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 21.25 | 2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình); Tốt nghiệp THPT | |
32 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT; CN: Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình | |
33 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | Học bạ | |
34 | Kinh tế | 7310101 | C00 | 23 | Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế | |
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D09, XDHB | 20 | 2 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng - Điểm tổng kết môn Toán học kì I lớp 12 lớn hơn hoặc bằng 7.0 - Học bạ | |
36 | Quản trị kinh doanh | 7340101LK | C00, XDHB | 23 | Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT; Học bạ | |
37 | Quản trị kinh doanh | 7340101LK | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT; Học bạ | |
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101CLC | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
39 | Quản trị kinh doanh | 7340101CLC | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
40 | Quản trị kinh doanh | 7340101CLC | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101CLC | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
42 | Quản trị kinh doanh | 7340101LK | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế | |
43 | Quản trị kinh doanh | 7340101LK | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT; Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT | |
44 | Quản trị kinh doanh | 7340101LK | C00 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT | |
45 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D09 | 18.5 | Tốt nghiệp THPT; CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo, Quản trị hệ thống mạng | |
46 | Công tác xã hội | 7760101PH | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT; Cơ sở TP.HCM |