Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | May 15, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – 3 phương thức xét tuyển, mở ngành Công nghệ giáo dục

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUS) là một trong những cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sâu trong lĩnh vực khoa học cơ bản và công nghệ. Được thành lập vào ngày 30 tháng 3 năm 1996, trên cơ sở tách ra từ Trường Đại học Tổng hợp TP.HCM, HCMUS hiện là thành viên của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMUS) năm 2025

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 Kinh tế đất đai (dự kiến) 50 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); A06; B02; C02; A07; C01
2 7140103 Công nghệ giáo dục 60 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; D07; D01; B08; (Toán, Anh, Tin); C01; C02; B03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hoá, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
3 7420101 Sinh học 200 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
4 7420101_DKD Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) 80 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
5 7420201 Công nghệ Sinh học 200 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
6 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) 120 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
7 7440102_DKD Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) 140 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
8 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 270 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
9 7440112 Hóa học 270 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
10 7440112_DKD Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) 130 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
11 7440122 Khoa học Vật liệu 150 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
12 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) 50 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
13 7440201 Địa chất học 40 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); A06; B02; C02; A07; C01
14 7440228 Hải dương học 50 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; C01; A01; A02; A04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
15 7440301 Khoa học Môi trường 135 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
16 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) 60 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
17 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin 250 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; B00; D01; (Toán, Lí, Tin); B08
18 7460108 Khoa học dữ liệu 120 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; B00; D01; (Toán, Lí, Tin); B08
19 7480101_TT Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) 90 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
20 7480107 Trí tuệ nhân tạo 90 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
21 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) 520 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
22 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) 480 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
23 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) 125 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
24 7510402 Công nghệ Vật liệu 150 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
25 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 125 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
26 7520202 Thiết kế vi mạch 80 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 140 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
28 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) 100 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
29 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
30 7520403 Vật lý kỹ thuật 50 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
31 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Chương trình đào tạo chính quy: học phí năm học 2024-2025 theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học tự nhiên.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất