Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 14, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Phú Yên công bố Đề án tuyển sinh năm 2025 – 12 ngành đào tạo, 630 chỉ tiêu

Trường Đại học Phú Yên là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Phú Yên, được thành lập theo Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 24/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của trường là sự sáp nhập giữa Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Yên và Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Phú YênVới hơn 50 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Phú Yên đã trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Phú Yên và khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên. Hiện nay, trường đào tạo 16 ngành đại học và 1 ngành cao đẳng, thuộc các lĩnh vực: Sư phạm, Kỹ thuật – Công nghệ, Nông nghiệp, Kinh tế, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Khoa học Tự nhiên và Ngoại ngữ. Ngoài ra, trường còn triển khai các chương trình đào tạo liên thông, bồi dưỡng ngắn hạn và đào tạo từ xa .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên (PYU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non M03; M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C03; C04; D01
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D01; D14
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; C05
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14
8 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; C04
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
11 7620101 Nông nghiệp B00; B03; C02; D01
12 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15

 


Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14
2 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; C04
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
5 7620101 Nông nghiệp B00; B03; C02; D01
6 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 7310630 Việt Nam học
3 7340101 Quản trị kinh doanh
4 7480201 Công nghệ thông tin
5 7620101 Nông nghiệp
6 7810101 Du lịch

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non
2 7140202 Giáo dục Tiểu học
3 7140209 Sư phạm Toán học
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7310630 Việt Nam học
9 7340101 Quản trị kinh doanh
10 7480201 Công nghệ thông tin
11 7620101 Nông nghiệp
12 7810101 Du lịch

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Phú Yên các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất