Trường Đại học Phú Yên là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Phú Yên, được thành lập theo Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 24/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của trường là sự sáp nhập giữa Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Yên và Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Phú Yên . Với hơn 50 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Phú Yên đã trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Phú Yên và khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên. Hiện nay, trường đào tạo 16 ngành đại học và 1 ngành cao đẳng, thuộc các lĩnh vực: Sư phạm, Kỹ thuật – Công nghệ, Nông nghiệp, Kinh tế, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Khoa học Tự nhiên và Ngoại ngữ. Ngoài ra, trường còn triển khai các chương trình đào tạo liên thông, bồi dưỡng ngắn hạn và đào tạo từ xa .

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên (PYU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M03; M09 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C03; C04; D01 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; B00; D01 |
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C03; D01; D14 |
5 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01; D01; D10; D14 |
6 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; C05 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
8 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; D01; C03; C04 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin) |
11 |
7620101 |
Nông nghiệp |
B00; B03; C02; D01 |
12 |
7810101 |
Du lịch |
C00; D01; D14; D15 |
Điểm học bạ
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; D01; C03; C04 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin) |
5 |
7620101 |
Nông nghiệp |
B00; B03; C02; D01 |
6 |
7810101 |
Du lịch |
C00; D01; D14; D15 |
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
2 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
5 |
7620101 |
Nông nghiệp |
|
6 |
7810101 |
Du lịch |
|
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
5 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
6 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
8 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
7620101 |
Nông nghiệp |
|
12 |
7810101 |
Du lịch |
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Phú Yên các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
