Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 14, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm TP.HCM công bố Đề án tuyển sinh 2025 – Thí sinh có thể xét học bạ, thi năng lực hoặc thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) là một trong hai trường đại học sư phạm trọng điểm quốc gia của Việt Nam, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Được thành lập năm 1976, HCMUE có sứ mệnh đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học giáo dục chất lượng cao, phục vụ cho sự nghiệp giáo dục và phát triển kinh tế – xã hội của các tỉnh thành phía Nam và cả nước . Trường hiện có nhiều cơ sở đào tạo tại TP.HCM và các phân hiệu tại Long An, Gia Lai, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) năm 2025

Trường Đại học Sư phạm TPHCM dự kiến không dùng điểm học bạ trong các phương thức xét tuyển từ năm 2025.

Thay vào đó, trường sử dụng các phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (10-20% chỉ tiêu)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt, dự kiến áp dụng cho khoảng hơn 30 ngành (40-50% chỉ tiêu mỗi ngành).

Trường sử dụng 2 môn vào xét tuyển mỗi ngành, trong đó 1 môn chính được nhân hệ số 2 và 1 môn phụ không nhân hệ số.

Phương thức 4: Trường cũng dành khoảng 20-40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức tương tự như năm 2024. Cụ thể, thí sinh sẽ chọn và thi 1 môn chính trong các tổ hợp xét tuyển; 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12. Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố tất cả thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức năm 2025 bao gồm: đối tượng, điều kiện dự thi, danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM 2025, nội dung thi Đánh giá năng lực ĐHSP TPHCM 2025, đề minh họa…


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

20% – 40% cho các ngành có PT3 – Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

70% – 80% cho các ngành không có PT3 – Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT4)

Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Chỉ tiêu

Dành cho hơn 30 ngành sử dụng phương thức Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB (PT3)”: 40% – 50%


Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu

– Xét tuyển thẳng (PT1) theo Quy chế của Bộ GD&ĐT: 10% chỉ tiêu.

– Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (PT2): 10% – 20%.


Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.


Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) 0 ĐT THPT
M02; M03
2 51140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) 0 Học Bạ
M02; M03
3 7140101 Giáo dục học 60 Học BạThi RiêngĐT THPT
D01; A00; A01; C14
4 7140114 Quản lý giáo dục 60 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
D01; A00; A01; C14
5 7140201 Giáo dục Mầm non 200 ĐT THPTHọc Bạ
M02; M03
6 7140201_LA Giáo dục Mầm non 100 ĐT THPTHọc Bạ
M02; M03
7 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; D01
8 7140202_LA Giáo dục Tiểu học 150 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; D01
9 7140203 Giáo dục Đặc biệt 50 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; C15; D01
10 7140204 Giáo dục công dân 20 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; C19; D01
11 7140205 Giáo dục Chính trị 20 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; C19; D01
12 7140206 Giáo dục Thể chất 50 ĐT THPTHọc Bạ
M08; T01
13 7140206_LA Giáo dục Thể chất 40 ĐT THPTHọc Bạ
M08; T01
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 25 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A08; C00; C19
15 7140209 Sư phạm Toán học 78 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01
16 7140209_LA Sư phạm Toán học 40 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01
17 7140210 Sư phạm Tin học 90 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; B08
18 7140211 Sư phạm Vật lý 20 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; C01
19 7140212 Sư phạm Hoá học 20 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; B00; D07
20 7140213 Sư phạm Sinh học 20 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
B00; D08
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn 73 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; D01; D78
22 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn 35 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; D01; D78
23 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 ĐT THPTHọc Bạ
C00; D14
24 7140219 Sư phạm Địa lý 20 ĐT THPTHọc Bạ
C00; C04; D15; D78
25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 150 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
D01
26 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh 50 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
D01
27 7140232 Sư phạm Tiếng Nga 20 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D02; D78; D80
28 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 20 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D03
29 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D04
30 7140246 Sư phạm công nghệ 30 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; A02; D90
31 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 250 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A02; B00; D90
32 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 150 ĐT THPTHọc Bạ
C00; C19; C20; D78
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
D01
34 7220202 Ngôn ngữ Nga 71 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D02; D78; D80
35 7220203 Ngôn ngữ Pháp 100 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D03
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 215 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D04
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật 150 Thi Riêng
D01
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D06
38 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc 100 Thi Riêng
D01; D78; D96
ĐT THPTHọc Bạ
D01; D78; D96; DD2
39 7229030 Văn học 100 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; D01; D78
40 7310401 Tâm lý học 100 ĐT THPTHọc Bạ
B00; C00; D01
41 7310403 Tâm lý học giáo dục 36 ĐT THPTHọc Bạ
A00; C00; D01
42 7310501 Địa lý học 50 ĐT THPTHọc Bạ
C00; D10; D15; D78
43 7310601 Quốc tế học 100 ĐT THPTHọc Bạ
D01; D14; D78
44 7310630 Việt Nam học 80 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
C00; D01; D78
45 7420203 Sinh học ứng dụng 30 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
B00; D08
46 7440102 Vật lý học 50 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; D90
47 7440112 Hoá học 100 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; B00; D07
48 7480201 Công nghệ thông tin 170 ĐT THPTHọc BạThi Riêng
A00; A01; B08
49 7760101 Công tác xã hội 90 ĐT THPTHọc Bạ
A00; C00; D01
50 7810101 Du lịch 100 ĐT THPTHọc Bạ
C00; C04; D01; D78

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm

File PDF đề án

 

Tin tức mới nhất