Tuyển sinh 2025: Đại học Thăng Long công bố đề án tuyển sinh 2025 – 3.000 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thăng Long (Thang Long University – TLU) là một trong những cơ sở giáo dục đại học tư thục đầu tiên tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 15/12/1988 bởi nữ giáo sư toán học Hoàng Xuân Sính. Trường tọa lạc tại đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025
Trường Đại học Thăng Long (TLU) dự kiến tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế
Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
ĐH Thăng Long dự kiến sử dụng các tổ hợp mới như A0C – Toán, Vật lí, Công nghệ; A0T – Toán, Vật lí, Tin học để xét tuyển cho các ngành thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường ĐH Thăng Long quy định
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT (PT2)
Đối tượng
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế
Điều kiện xét tuyển
+ Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên
+ Chứng chỉ TOEFL iBTđạt từ 56 trở lên
và
đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm
Quy chế
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
5.5 | 56 – 64 | 8.0 |
6.0 | 65 – 78 | 8.5 |
6.5 | 79 – 93 | 9.0 |
7.0 | 94 – 101 | 9.5 |
≥ 7.5 | ≥ 102 | 10.0 |
Điểm ĐGNL HN
Điều kiện xét tuyển
Đạt tối thiểu 80/150
Điểm Đánh giá Tư duy
Đối tượng
Đạt tối thiểu 55/100 điểm
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Đối tượng
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025
Điểm học bạ
Đối tượng
Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng có kết quả hợp tập THPT (học bạ trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Toán – Hóa học – Sinh học
Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng
+ Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Toán – Hóa học – Sinh học đạt tối thiểu từ 19.5/30 điểm trở lên; không có đầu điểm nào < 5,0 điểm
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu (PT 5)
Đối tượng
Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa
Điều kiện xét tuyển
+ Ngành Thanh nhạc : Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Ngữ Văn ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Ngành Thiết kế đồ họa: Điểm trung bình 3 năm học THPT của mônn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 60 | Kết Hợp | N00 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | Kết Hợp | H00; H01; H04; V00 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 150 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | D01, D04 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 150 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | D01, D06 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 150 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | D01, DD2 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 100 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 180 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | C00; D01; D14; D15 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 80 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 160 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
14 | 7340301 | Kế toán | 160 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
15 | 7380107 | Luật kinh tế | 120 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | C00; D01; D14; D15 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 80 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
19 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứn | 160 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 160 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; B00; D01; D07 | ||||
Học Bạ | B00 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng | 160 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C02; B03 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 160 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; C02; B03 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long các năm
Học phí
Học phí đại học chính quy năm học 2024 – 2025: theo ngành/chương trình học năm 2024 khoảng từ 27 triệu đồng đến 45 triệu đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa 15% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.