Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 13, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh Trường Đại học Mở TP.HCM 2025 – Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu và tổ hợp môn chi tiết

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (OU) là một trường đại học công lập đa ngành, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được thành lập vào năm 1993. Trường tiên phong trong lĩnh vực giáo dục mở và đào tạo từ xa tại Việt Nam, với sứ mệnh tạo điều kiện học tập linh hoạt và bình đẳng cho mọi đối tượng, góp phần xây dựng xã hội học tập và nâng cao năng lực nghề nghiệp cho người học .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối tượng xét theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh chứng chỉ quốc tế, thí sinh có một trong các chứng chỉ sau:

+ Chứng chỉ quốc tế IB từ 26 điểm trở lên;

+ Chứng chỉ A-Level từ C trở lên ở mỗi môn;

+ Chứng chỉ SAT từ 1100 điểm trở lên, do các tổ chức quốc tế cấp, có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm và được công nhận đến hết ngày 30/06/2025.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (Kỳ thi V-SAT) năm 2025.

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT(có ngày dự thi không quá 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành:

+ Được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển được quy định như sau:

Tiếng Anh
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn Điểm quy đổi
IELTS Academic
TOEFL iBT
TOEFL ITP
 HSK 3
HSK 4
JLPT N3
TOPIK

>= 6.5

>= 79

>= 547

>= 180

>=161

230-300

10,0

6.0

60-78

520-543

260-300

141-160

190-229

9,0

5.5

46-59

513-517

221-260

121-140

150-189

8,0

5.0

35-45

490-510

180-220

95-120

120-149

7,0

Trường hợp thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ, điểm xét tuyển sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng.

+ Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển. Mức điểm khuyến khích được quy định như sau:

Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn Điểm khuyến khích
IELTS Academic TOEFL iBT TOEFL ITP
PTE  Academic
 HSK JLPT TOPIK

>= 8.5

>= 115

>= 590

>= 88.1

6

N1

6

2,0

8.0

110-114

570-587

82.3- < 88.1

5

N2 (>= 150)

5

1,5

7.0-7.5

94-109

550-567

66.3- < 82.3

4

N2 (>= 90)

4

1,0

6.0-6.5

60-93

520-547

51.6- < 66.3

3

N3

3

0,5

 


Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

+ Chứng chỉ quốc tế IB từ 26 điểm trở lên;

+ Chứng chỉ A-Level từ C trở lên ở mỗi môn;

+ Chứng chỉ SAT từ 1100 điểm trở lên, do các tổ chức quốc tế cấp, có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm và được công nhận đến hết ngày 30/06/2025.


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường:

Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

Lưu ý: Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được công bố sau.


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh
(Môn tiếng Anh hệ số 2)
180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
D01;
D07;
D14;
D15;
D66.
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
D01; D02; D03; D04; D05; D06;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
D66; D67; D68; D69; D70; D71.
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
D01; D02; D03; D04; D05; D06;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
D66; D67; D68; D69; D70; D71.
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
D01; D02; D03; D04; D05; D06;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
D66; D67; D68; D69; D70; D71.
5 7310101 Kinh tế 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D07;
D01;
D09;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Lí, Công nghệ).
6 7310301 Xã hội học 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01; D02; D03; D04; D05; D06;
C00;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
C14;
D66; D67; D68; D69; D70; D71;
C19;
C20.
7 7310401 Tâm lý học 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01; D02; D03; D04; D05; D06;
C00;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
C14;
D66; D67; D68; D69; D70; D71;
C19;
C20.
8 7310620 Đông Nam Á học 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01; D02; D03; D04; D05; D06;
C00;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
C14;
D66; D67; D68; D69; D70; D71;
C19;
C20.
9 7340101 Quản trị kinh doanh 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
D07;
B08;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
C01;
C02;
(Toán, Văn, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
10 7340115 Marketing 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
D07;
B08;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
C01;
C02;
(Toán, Văn, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
D07;
B08;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
C01;
C02;
(Toán, Văn, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
(Toán, Văn, Tin);
(Toán, Văn, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Lí, Công nghệ);
(Toán, Lí, Tin).
13 7340204 Bảo hiểm 40 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
(Toán, Văn, Tin);
(Toán, Văn, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Lí, Công nghệ);
(Toán, Lí, Tin).
14 7340205 Công nghệ tài chính 50 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
(Toán, Văn, Tin);
(Toán, Văn, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Lí, Công nghệ);
(Toán, Lí, Tin).
15 7340301 Kế toán 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
D07;
D84;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
C01;
C02;
(Toán, Văn, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
16 7340302 Kiểm toán 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
D07;
D84;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
C01;
C02;
(Toán, Văn, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
17 7340403 Quản lý công 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D07;
D01;
D09;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Lí, Công nghệ).
18 7340404 Quản trị nhân lực 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
C03;
D09;
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Tin, Công nghệ);
(Toán, Anh, Tin);
C01;
(Toán, Văn, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
C01;
C02;
D01;
D07;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Văn, Tin).
20 7380101 Luật 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01; D03; D05; D06;
C03;
C14;
A00;
A01;
C00;
C19;
D14; D63; D64; D61.
21 7380107 Luật kinh tế 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01; D03; D05; D06;
C03;
C14;
A00;
A01;
C00;
C19;
D14; D63; D64; D61.
22 7420201 Công nghệ sinh học 170 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT B00;
B08;
(Toán, Tin, Công nghệ);
D07;
A00;
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Công nghệ).
23 7460108 Khoa học dữ liệu 70 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
C01;
C02;
D01;
D07;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Văn, Tin).
24 7480101 Khoa học máy tính 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
C01;
C02;
D01;
D07;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Văn, Tin).
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm 45 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
C01;
C02;
D01;
D07;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Văn, Tin).
26 7480107 Trí tuệ nhân tạo 45 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
C01;
C02;
D01;
D07;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Văn, Tin).
27 7480201 Công nghệ thông tin 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
C01;
C02;
D01;
D07;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Văn, Tin).
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Môn Toán hệ số 2)
140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Lí, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
D07;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Tin, Công nghệ).
29 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
D07;
D10;
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Tin, Công nghệ);
(Toán, Địa, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
30 7540101 Công nghệ thực phẩm 130 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D07;
A00;
B00;
A01;
B08.
31 7580302 Quản lý xây dựng
(Môn Toán hệ số 2)
100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Lí, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
D07;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Tin, Công nghệ).
32 7760101 Công tác xã hội 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01; D02; D03; D04; D05; D06;
C00;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
C14;
D66; D67; D68; D69; D70; D71;
C19;
C20.
33 7810101 Du lịch 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
D01;
C03;
D10;
D09;
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Tin, Công nghệ);
D15;
D14.
2. Chương trình tiên tiến
34 7220201C Ngôn ngữ Anh – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
D01;
D07;
D14;
D15;
D66.
35 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc – CT Tiên tiến
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
70 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
D01; D02; D03; D04; D05; D06;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
D66; D67; D68; D69; D70; D71.
36 7220209C Ngôn ngữ Nhật – CT Tiên tiến
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
35 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3;
D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2;
D01; D02; D03; D04; D05; D06;
D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn);
D15; D42; D43; D44; D45;
D66; D67; D68; D69; D70; D71.
37 7310101C Kinh tế – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
160 Ưu TiênCCQTĐGNL HCM
ĐT THPTV-SAT A01;
D07;
D01;
D09;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ).
38 7340101C Quản trị kinh doanh – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
270 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
D01;
D07;
D09;
B08;
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Anh, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
39 7340201C Tài chính – Ngân hàng – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D09;
D01;
A01;
D07;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ);
D10;
D84;
B08.
40 7340301C Kế toán – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
220 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
D01;
D07;
D84;
D66;
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Anh, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
41 7340302C Kiểm toán – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
D01;
D07;
D84;
D66;
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Anh, Tin);
(Văn, Anh, Tin).
42 7380107C Luật kinh tế – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
90 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT D01;
A01;
D09;
D84;
D14;
D66.
43 7420201C Công nghệ sinh học – CT Tiên tiến 35 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT B00;
B08;
(Toán, Tin, Công nghệ);
D07;
A00;
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Anh, Công nghệ).
44 7480101C Khoa học máy tính – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
B08;
D01;
D07;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Anh, Công nghệ).
45 7480201C Công nghệ thông tin – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A01;
B08;
D01;
d07;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Anh, Công nghệ).
46 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CT Tiên tiến
(Môn Toán hệ số 2)
30 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT
ĐT THPTV-SAT A00;
A01;
(Toán, Lí, Tin);
(Toán, Lí, Công nghệ);
(Toán, Hóa, Tin);
(Toán, Hóa, Công nghệ);
D07;
(Toán, Anh, Tin);
(Toán, Anh, Công nghệ);
(Toán, Tin, Công nghệ).

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh các năm

Học phí

Trường Đại học Mở TPHCM công bố học phí 2025 và tăng 1,5 – 2 triệu đồng tùy từng ngành.

Theo đó, các ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, quản lý xây dựng, kiến trúc (dự kiến), công nghệ thông tin, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm (dự kiến) có học phí 28,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.

Các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính – ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, luật, luật kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, bảo hiểm, công nghệ tài chính, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc có học phí 27,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng.

Các ngành kinh tế, quản lý công, xã hội học, công tác xã hội, Đông Nam Á học, tâm lý học có học phí 24 triệu/năm, tăng 2 triệu đồng so với năm ngoái.

Đối với hệ chất lượng cao các ngành công nghệ sinh học, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, tài chính – ngân hàng, quản trị kinh doanh, luật kinh tế, kế toán, kinh tế, kiểm toán, marketing, quản trị nhân lực, kinh doanh quốc tế (dự kiến) có học phí 46,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.

Các ngành khoa học máy tính, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, hệ thống thông tin quản lý, công nghệ thông tin (dự kiến) có học phí 49,5 triệu đồng/năm, cũng tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất