Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh Trường Đại học Mở TP.HCM 2025 – Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu và tổ hợp môn chi tiết
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (OU) là một trường đại học công lập đa ngành, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được thành lập vào năm 1993. Trường tiên phong trong lĩnh vực giáo dục mở và đào tạo từ xa tại Việt Nam, với sứ mệnh tạo điều kiện học tập linh hoạt và bình đẳng cho mọi đối tượng, góp phần xây dựng xã hội học tập và nâng cao năng lực nghề nghiệp cho người học .
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối tượng xét theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh chứng chỉ quốc tế, thí sinh có một trong các chứng chỉ sau:
+ Chứng chỉ quốc tế IB từ 26 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ A-Level từ C trở lên ở mỗi môn;
+ Chứng chỉ SAT từ 1100 điểm trở lên, do các tổ chức quốc tế cấp, có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm và được công nhận đến hết ngày 30/06/2025.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (Kỳ thi V-SAT) năm 2025.
Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Quy chế
Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT(có ngày dự thi không quá 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành:
+ Được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển được quy định như sau:
Tiếng Anh
|
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật
|
Tiếng Hàn | Điểm quy đổi | |||
IELTS Academic
|
TOEFL iBT
|
TOEFL ITP
|
HSK 3
|
HSK 4 |
JLPT N3
|
TOPIK
|
|
>= 6.5 |
>= 79 |
>= 547 |
|
>= 180 |
>=161 |
230-300 |
10,0 |
6.0 |
60-78 |
520-543 |
260-300 |
|
141-160 |
190-229 |
9,0 |
5.5 |
46-59 |
513-517 |
221-260 |
|
121-140 |
150-189 |
8,0 |
5.0 |
35-45 |
490-510 |
180-220 |
|
95-120 |
120-149 |
7,0 |
Trường hợp thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ, điểm xét tuyển sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng.
+ Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển. Mức điểm khuyến khích được quy định như sau:
Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn | Điểm khuyến khích | ||||
IELTS Academic | TOEFL iBT | TOEFL ITP |
PTE Academic
|
HSK | JLPT | TOPIK | ||
>= 8.5 |
>= 115 |
>= 590 |
>= 88.1 |
6 |
N1 |
6 |
2,0 | |
8.0 |
110-114 |
570-587 |
82.3- < 88.1 |
5 |
N2 (>= 150) |
5 |
1,5 | |
7.0-7.5 |
94-109 |
550-567 |
66.3- < 82.3 |
4 |
N2 (>= 90) |
4 |
1,0 | |
6.0-6.5 |
60-93 |
520-547 |
51.6- < 66.3 |
3 |
N3 |
3 |
0,5 |
Chứng chỉ quốc tế
Đối tượng
+ Chứng chỉ quốc tế IB từ 26 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ A-Level từ C trở lên ở mỗi môn;
+ Chứng chỉ SAT từ 1100 điểm trở lên, do các tổ chức quốc tế cấp, có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm và được công nhận đến hết ngày 30/06/2025.
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường:
Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
Lưu ý: Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được công bố sau.
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Đối tượng
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) |
180 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D01; D07; D14; D15; D66. |
|||||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; D66; D67; D68; D69; D70; D71. |
|||||||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
140 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; D66; D67; D68; D69; D70; D71. |
|||||||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
120 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; D66; D67; D68; D69; D70; D71. |
|||||||
5 | 7310101 | Kinh tế | 200 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D07; D01; D09; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ). |
|||||||
6 | 7310301 | Xã hội học | 120 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; C14; D66; D67; D68; D69; D70; D71; C19; C20. |
|||||||
7 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; C14; D66; D67; D68; D69; D70; D71; C19; C20. |
|||||||
8 | 7310620 | Đông Nam Á học | 140 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; C14; D66; D67; D68; D69; D70; D71; C19; C20. |
|||||||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
10 | 7340115 | Marketing | 140 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 140 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 200 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin). |
|||||||
13 | 7340204 | Bảo hiểm | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin). |
|||||||
14 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin). |
|||||||
15 | 7340301 | Kế toán | 180 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; D07; D84; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; D07; D84; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
17 | 7340403 | Quản lý công | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D07; D01; D09; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ). |
|||||||
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; C03; D09; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); C01; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 160 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin). |
|||||||
20 | 7380101 | Luật | 120 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; D03; D05; D06; C03; C14; A00; A01; C00; C19; D14; D63; D64; D61. |
|||||||
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 180 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; D03; D05; D06; C03; C14; A00; A01; C00; C19; D14; D63; D64; D61. |
|||||||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 170 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | B00; B08; (Toán, Tin, Công nghệ); D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ). |
|||||||
23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin). |
|||||||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 160 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin). |
|||||||
25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 45 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin). |
|||||||
26 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 45 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin). |
|||||||
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin). |
|||||||
28 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Môn Toán hệ số 2) |
140 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ). |
|||||||
29 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; D07; D10; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Địa, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 130 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D07; A00; B00; A01; B08. |
|||||||
31 | 7580302 | Quản lý xây dựng (Môn Toán hệ số 2) |
100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ). |
|||||||
32 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; C14; D66; D67; D68; D69; D70; D71; C19; C20. |
|||||||
33 | 7810101 | Du lịch | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; D01; C03; D10; D09; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); D15; D14. |
|||||||
2. Chương trình tiên tiến | ||||||||
34 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) |
240 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D01; D07; D14; D15; D66. |
|||||||
35 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc – CT Tiên tiến (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
70 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; D66; D67; D68; D69; D70; D71. |
|||||||
36 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật – CT Tiên tiến (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
35 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; D66; D67; D68; D69; D70; D71. |
|||||||
37 | 7310101C | Kinh tế – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) |
160 | Ưu TiênCCQTĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D07; D01; D09; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ). |
|||||||
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
270 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D01; D07; D09; B08; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
39 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
240 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D09; D01; A01; D07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); D10; D84; B08. |
|||||||
40 | 7340301C | Kế toán – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
220 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D01; D07; D84; D66; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
41 | 7340302C | Kiểm toán – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
80 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; D01; D07; D84; D66; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Văn, Anh, Tin). |
|||||||
42 | 7380107C | Luật kinh tế – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
90 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | D01; A01; D09; D84; D14; D66. |
|||||||
43 | 7420201C | Công nghệ sinh học – CT Tiên tiến | 35 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | B00; B08; (Toán, Tin, Công nghệ); D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ). |
|||||||
44 | 7480101C | Khoa học máy tính – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) |
80 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; B08; D01; D07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ). |
|||||||
45 | 7480201C | Công nghệ thông tin – CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) |
80 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A01; B08; D01; d07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ). |
|||||||
46 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CT Tiên tiến (Môn Toán hệ số 2) |
30 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | ||||
ĐT THPTV-SAT | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ). |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh các năm
Học phí
Trường Đại học Mở TPHCM công bố học phí 2025 và tăng 1,5 – 2 triệu đồng tùy từng ngành.
Theo đó, các ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, quản lý xây dựng, kiến trúc (dự kiến), công nghệ thông tin, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm (dự kiến) có học phí 28,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.
Các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính – ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, luật, luật kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, bảo hiểm, công nghệ tài chính, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc có học phí 27,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng.
Các ngành kinh tế, quản lý công, xã hội học, công tác xã hội, Đông Nam Á học, tâm lý học có học phí 24 triệu/năm, tăng 2 triệu đồng so với năm ngoái.
Đối với hệ chất lượng cao các ngành công nghệ sinh học, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, tài chính – ngân hàng, quản trị kinh doanh, luật kinh tế, kế toán, kinh tế, kiểm toán, marketing, quản trị nhân lực, kinh doanh quốc tế (dự kiến) có học phí 46,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.
Các ngành khoa học máy tính, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, hệ thống thông tin quản lý, công nghệ thông tin (dự kiến) có học phí 49,5 triệu đồng/năm, cũng tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây