Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | May 15, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Học viện Hàng không Việt Nam công bố phương án tuyển sinh 2025 – Đổi mới tuyển sinh với ngành học hiện đại và phương thức linh hoạt

Học viện Hàng không Việt Nam (Vietnam Aviation Academy – VAA) là cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu trong lĩnh vực hàng không dân dụng tại Việt Nam. Được thành lập ngày 17/7/2006 theo Quyết định số 168/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Học viện có trụ sở chính tại số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM, gần Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất .​

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Tiến sĩ Cổ Tấn Anh Vũ cũng cho biết Học viện Hàng không VN sẽ mở rộng tổ hợp xét tuyển, trong đó các tổ hợp có ít nhất môn toán hoặc ngữ văn theo quy định. Phương thức xét học bạ, trường cũng sử dụng điểm cả năm lớp 12.

Năm nay học viện dự kiến tuyển hơn 4.500 chỉ tiêu vào 13 ngành học, 38 chuyên ngành bằng 5 phương thức tuyển sinh.

Các phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/IELTS;

Phương thức 2: dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 4: dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội  tổ chức năm 2025

Phương thức 5: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Một số ngành/chuyên ngành Học viện Hàng không Việt Nam mở mới trong mùa tuyển sinh năm nay như trí tuệ nhân tạo (AI), Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (big data), chuỗi khối (block chain), thiết bị bay không người lái (UAV), robotics….


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Xét điểm thi THPT quốc gia

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,… của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường


Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,… của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,… của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường


Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,… của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường


Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/ielts

Quy chế

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/ielts

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,… của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường


Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,… của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 600 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 600 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
3 7340101D Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số) 130 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
4 7340101E Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không – Chương trình học bằng Tiếng Anh) 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
ĐGNL HN Q00
5 7340115 Marketing 130 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 130 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
7 7340404 Quản trị nhân lực 250 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
8 7480201B Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) 180 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
9 7480201I Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) 180 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
10 7480201S Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo) 180 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
11 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) 75 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) 75 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
13 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) 75 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
14 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo) 75 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không) 75 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
16 7510303U Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics) 75 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
17 7520120 Kỹ thuật hàng không 130 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
18 7520120E Kỹ thuật hàng không – Chương trình học Tiếng Anh 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
ĐGNL HN Q00
19 7520120M Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) 70 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
20 7520120U Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) 70 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
21 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 200 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
22 7810103H Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng) 200 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
23 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 260 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
24 7840102 Quản lý hoạt động bay 120 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
25 7840102E Quản lý hoạt động bay – Chương trình học Tiếng Anh 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
ĐGNL HN Q00
26 7840102P Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay – Chương trình học bằng tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
ĐGNL HN Q00
27 7840102T Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay) 70 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
ĐGNL HN Q00
28 7840104E Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức – Chương trình học bằng Tiếng Anh) 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
ĐGNL HN Q00
29 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) 130 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00
30 7840104 Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) 260 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
ĐGNL HN Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam các năm

Học phí

Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP. Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau:

  • 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.
  • Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt

File PDF đề án

Tin tức mới nhất