Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 21, 2024

Scroll to top

Top

TUYỂN SINH 2024: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CÔNG BỐ TUYỂN SINH NĂM 2024, BAO GỒM ĐỐI TƯỢNG, CHỈ TIÊU VÀ CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN TUYỂN SINH 2024

I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

  • PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
  • PT4: Xét tuyển kết hợp

III. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

 

TT Nhóm ngành/ngành Số lượng Tổ hợp xét tuyển
HVN01 Thú y 500 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN02 Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản 230 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị 250 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 310 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN05 Kỹ thuật cơ khí 50 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá 150 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch 1670 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu 130 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến 330 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN11 Kinh tế và Quản lý 511 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN12 Xã hội học 60 A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN13 Luật 180 A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số 640 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường 210 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN16 Khoa học môi trường 40 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
HVN17 Ngôn ngữ Anh 200 D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
HVN18 Sư phạm công nghệ 20 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
Tổng* 5991

Hình ảnh sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam


IV. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

  1.   Thời gian xét tuyển

1.1. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).

Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Đối với thí sinh là người nước ngoài, Học viện sẽ xét tuyển khi thí sinh nộp đủ hồ sơ và tuyển thẳng nếu đạt điều kiện tuyển thẳng theo quy định.

1.2. Phương thức 3 (Xét học bạ)

TT Nội dung Đợt 1 Đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 01/03- 10/05/2024 15/05 – 20/06/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển 11 – 15/05/2024 25 – 28/06/2024

1.3. Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)

TT Nội dung Thời gian dự kiến
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 25/06 – 30/07/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

Học viện sẽ thông báo thời gian xét tuyển chính thức sau khi có lịch xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  1. Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT): Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (Xét học bạ)  

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 (Xét kết hợp)

  1. Học phí, lệ phí và cách thức nộp hồ sơ
  •   Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước 
  •   Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ xét tuyển.
  •   Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

  + Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt/

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

Tin tức mới nhất