TUYỂN SINH 2024: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CÔNG BỐ TUYỂN SINH NĂM 2024, BAO GỒM ĐỐI TƯỢNG, CHỈ TIÊU VÀ CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN TUYỂN SINH 2024
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
- PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
- PT4: Xét tuyển kết hợp
III. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
TT | Nhóm ngành/ngành | Số lượng | Tổ hợp xét tuyển |
HVN01 | Thú y | 500 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN02 | Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản | 230 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | 250 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | 310 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | 150 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | 1670 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | 130 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | 330 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN11 | Kinh tế và Quản lý | 511 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN12 | Xã hội học | 60 | A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN13 | Luật | 180 | A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | 640 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | 210 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN16 | Khoa học môi trường | 40 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
HVN17 | Ngôn ngữ Anh | 200 | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
HVN18 | Sư phạm công nghệ | 20 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
Tổng* | 5991 |
IV. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Thời gian xét tuyển
1.1. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).
Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Đối với thí sinh là người nước ngoài, Học viện sẽ xét tuyển khi thí sinh nộp đủ hồ sơ và tuyển thẳng nếu đạt điều kiện tuyển thẳng theo quy định.
1.2. Phương thức 3 (Xét học bạ)
TT | Nội dung | Đợt 1 | Đợt 2 |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 01/03- 10/05/2024 | 15/05 – 20/06/2024 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | 11 – 15/05/2024 | 25 – 28/06/2024 |
1.3. Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)
TT | Nội dung | Thời gian dự kiến |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 25/06 – 30/07/2024 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo |
Học viện sẽ thông báo thời gian xét tuyển chính thức sau khi có lịch xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT): Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (Xét học bạ)
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 (Xét kết hợp)
- Học phí, lệ phí và cách thức nộp hồ sơ
- Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước
- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ xét tuyển.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:
+ Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt/
+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.