Đề tham khảo môn Anh thi tốt nghiệp THPT 2022: Phân hóa tốt hơn đề chính thức năm 2021
Bộ GD&ĐT vừa công bố đề tham khảo các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Cùng theo dõi nhận định, phân tích đề tham khảo môn Tiếng Anh do Hệ thống giáo dục HOCMAI thực hiện nhé!
Xem thêm: Đáp án gợi ý đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 tất cả các môn
Xem thêm: Đáp án gợi ý đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Tiếng Anh
NHẬN ĐỊNH VỀ ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022
MÔN TIẾNG ANH
Tổ Tiếng Anh – Hệ thống giáo dục HOCMAI
Nhận định chung: Đề thi tham khảo năm 2022 giữ được tính ổn định về cấu trúc, không có sự thay đổi nhiều so với đề thi năm 2021 về mức độ và các dạng câu hỏi, phù hợp với mục tiêu của kì thi.
Về nội dung đề thi: Đề thi kiểm tra các kiến thức về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, chức năng giao tiếp, kỹ năng viết, kỹ năng đọc. Cụ thể:
- – Ngữ âm: nguyên âm, phụ âm, trọng âm
- – Ngữ pháp: thì động từ, câu hỏi đuôi, câu bị động, câu so sánh, giới từ, mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, rút gọn mệnh đề
- – Chức năng giao tiếp: tình huống giao tiếp hàng ngày
- – Từ vựng: cấu tạo từ, cụm từ cố định, thành ngữ, chọn từ phù hợp với ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ trong ngữ cảnh
- – Kỹ năng đọc: Câu hỏi tổng quát (xác định ý chính bài đọc); Câu hỏi chi tiết (xác định các thông tin cụ thể hay các chi tiết có trong bài, xác định nghĩa của từ trong văn cảnh); câu hỏi suy luận (suy luận về thông tin không nêu trực tiếp trong bài đọc, suy luận kết quả/ hành động tiếp theo hay rút ra kết luận về bài đọc… thông qua việc phân tích ngữ liệu và giọng văn của tác giả trong bài).
- – Kỹ năng viết: Các lỗi sai về thì động từ, đại từ; cách sử dụng từ tránh gây nhầm lẫn; tìm câu đồng nghĩa; kết hợp câu.
Về độ khó của đề thi:
Có khoảng 80% câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu và phần còn lại là các câu hỏi vận dụng và vận dụng cao.
- – Phần lớn các các câu hỏi kiến thức ngữ pháp và một số câu từ vựng rất quen thuộc với thí sinh trong quá trình học và ôn tập lớp 12. Các dạng bài ngữ âm hầu hết kiểm tra các từ cơ bản, xuất hiện trong SGK; câu giao tiếp rất gần gũi với đời sống – đáp lại lời cảm ơn và lời đề nghị; dạng bài tìm câu đồng nghĩa, nối câu không xuất hiện các kiến thức mới, vẫn là các câu hỏi liên quan đến biến đổi thì, modal verb, câu gián tiếp, câu điều kiện và đảo ngữ. Đây là các dạng bài để gỡ điểm, học sinh có thể đạt điểm tối đa ở những nội dung này.
- – Bài đọc hiểu là các chủ đề quen thuộc như: Tầm quan trọng của giấc ngủ; Bản chất của việc đọc trong thế giới hiện đại; Công nghệ ảnh hưởng đến đời sống của chúng ta như thế nào. Bên cạnh đó, các bài đọc không xuất hiện nhiều từ khó đọc hay lối hành văn bay bổng nên học sinh dễ dàng hiểu được nội dung và tìm thông tin nhanh hơn.
Các câu hỏi có độ phân hóa học sinh tốt vẫn là các câu hỏi về từ vựng (từ cùng trường nghĩa, cặp từ dễ gây nhầm lẫn,…) và đọc hiểu suy luận như câu số 3, 12, 30, 44, 49, 50.
Cụ thể ma trận đề thi tham khảo năm 2022 môn Tiếng Anh như sau:
Chuyên đề
|
Đơn vị kiến thức
|
Cấp độ nhận thức | ||
Nhận biết – Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
Phát âm
|
Cách phát âm đuôi “ed” | 1 | ||
Cách phát âm nguyên âm “a” | 1 | |||
Trọng âm
|
Trọng âm với từ 2 âm tiết | 1 | ||
Trọng âm với từ 3 âm tiết | 1 | |||
Ngữ pháp
|
Câu hỏi đuôi | 1 | ||
Câu bị động | 1 | |||
Giới từ | 1 | |||
Câu so sánh | 1 | |||
Trật tự tính từ | 1 | |||
Thì động từ | 2 | |||
Liên từ | 1 | |||
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian | 1 | |||
Rút gọn mệnh đề | 1 | |||
Loại từ | 1 | |||
Đại từ | 1 | |||
Từ vựng
|
Phrasal verb | 1 | ||
Idiom | 1 | |||
Collocation | 1 | |||
Word choice | 1 | 1 | ||
Tìm từ đồng nghĩa | 2 | |||
Tìm từ trái nghĩa | 1 | 1 | ||
Tìm lỗi sai: Word choice | 1 | |||
Câu giao tiếp
|
Đáp lại lời cảm ơn | 1 | ||
Đáp lại một lời đề nghị | 1 | |||
Kỹ năng đọc điền từ
|
Đại từ quan hệ | 1 | ||
Word choice | 2 | |||
Liên từ | 1 | |||
Lượng từ | 1 | |||
Kỹ năng đọc hiểu
|
Hỏi tiêu đề | 1 | 1 | |
Từ gần nghĩa | 3 | |||
Hỏi thông tin chi tiết | 2 | 1 | ||
Hỏi về đại từ thay thế | 2 | |||
Suy luận | 2 | |||
Kỹ năng viết
|
Tìm câu đồng nghĩa | 3 | ||
Nối câu | 2 | |||
TỔNG | 80% | 8% | 12% |