Khối A04 điểm chuẩn các ngành và trường khối A04
Khối A04 bao gồm 3 môn thi: Toán, Vật lí và Địa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A04:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
2 | Đại Học Thái Bình Dương | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A04, A10, A11, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
4 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340301 | Kế toán | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
5 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, A04 | 14 | TTNV<=2 | |
6 | Đại Học Phan Thiết | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, A04 | 14 | ||
7 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A06, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |