Khối A12 điểm chuẩn các ngành và trường khối A12
Khối A12 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A12:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12, C01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Đà Lạt | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D90, A12 | 16 | TN THPT | |
3 | Đại Học Đà Lạt | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, D90, A12 | 16 | TN THPT | |
4 | Đại Học Đà Lạt | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D90, A12 | 16 | TN THPT | |
5 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12, C01, D01, D90, XDHB | 17 | Xét học bạ | |
6 | Đại Học Đà Lạt | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D90, A12 | 18 | HỌC BẠ | |
7 | Đại Học Đà Lạt | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, D90, A12, XDHB | 18 | HỌC BẠ | |
8 | Đại Học Đà Lạt | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D90, A12, XDHB | 18 | HỌC BẠ | |
9 | Đại Học Đà Lạt | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90, A12 | 21 | TN THPT | |
10 | Đại Học Đà Lạt | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90, A12, XDHB | 27 | HỌC BẠ |