Khối A18 điểm chuẩn các ngành và trường khối A18
Khối A18 bao gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học và Khoa học xã hội. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A18:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học An Giang | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, A01, A18, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
2 | Đại Học An Giang | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, A01, A18, XDHB | 24.15 | Học bạ | |
3 | Đại Học An Giang | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, A01, A18, XDHB | 24.6 | Học bạ | |
4 | Đại Học An Giang | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, A01, A18, XDHB | 24.6 | Học bạ | |
5 | Đại Học An Giang | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25 | Học bạ | |
6 | Đại Học An Giang | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25.1 | Học bạ | |
7 | Đại Học An Giang | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25.6 | Học bạ | |
8 | Đại Học An Giang | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25.6 | Học bạ |