Khối D12 điểm chuẩn các ngành và trường khối D12
Khối D12 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Hóa học và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D12:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quảng Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D12, D11, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Quảng Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D12, D11 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D12, D11 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy, Tiếng Anh thương mại; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D12, D11, XDHB | 18.5 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
5 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720101 | Y khoa | A00, B00, D08, D12 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720101 | Y khoa | A00, B00, D08, D12, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
7 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D12, D11, XDHB | 28.32 | Học bạ | |
8 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D12, D11, XDHB | 28.92 | Học bạ |