Khối DGNLSPHN điểm chuẩn các ngành và trường khối DGNLSPHN
Tổ hợp môn ĐGNLSPHN (Đánh giá năng lực Sư phạm Hà Nội) là tổ hợp xét tuyển bằng kỳ thi Đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức.
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7480104 | Hệ thống thông tin | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 15 | ||
2 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 15 | ||
3 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7310630 | Việt Nam học | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN | 15 | Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
4 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN | 17.05 | Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
5 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN | 17.3 | Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
6 | Đại Học Quy Nhơn | 7380101 | Luật | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
7 | Đại Học Quy Nhơn | 7340101 | Quản trị kinh doanh | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
8 | Đại Học Quy Nhơn | 7310205 | Quản lý nhà nước | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
9 | Đại Học Quy Nhơn | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
10 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 18 |