Khối H06 điểm chuẩn các ngành và trường khối H06
Khối H06 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Tiếng Anh và Vẽ mĩ thuật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối H06:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00, A01, D01, H06 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580108 | Thiết kế nội thất | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
3 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
4 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210404 | Thiết kế thời trang | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
5 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
6 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
7 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00, A01, D01, H06, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
8 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H06, H08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H06, H08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H06 | 19.45 | Tốt nghiệp THPT; CN: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa; Tiêu chí phụ: Hình họa từ 7.5 |