Khối M02 điểm chuẩn các ngành và trường khối M02
Khối M02 bao gồm 3 môn thi: Toán, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M02:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580101 | Kiến trúc | M02, V00, V01, M04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Trà Vinh | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 18 | HỆ CAO ĐẲNG TN THPT | |
3 | Đại Học Hải Phòng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 19 | điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Sài Gòn | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02 | 19 | Điểm thi TN THP | |
5 | Đại Học Quảng Nam | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02, M03 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học An Giang | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 19 | TN THPT | |
7 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | 7140201C | Giáo dục Mầm non | M02 | 19.13 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1 |
8 | Đại Học Trà Vinh | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 19.5 | TN THPT | |
9 | Đại Học Hải Phòng | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 22 | Đào tạo cao đẳng điểm thi TN THPT |