Khối M09 điểm chuẩn các ngành và trường khối M09
Khối M09 bao gồm 3 môn thi: Toán, Năng khiếu mầm non 1 (kể chuyện, đọc diễn cảm)và Năng khiếu mầm non 2 (hát). Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M09:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đồng Nai | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M07, M09, M08 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Tiền Giang | 51140204 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 17 | TN THPT | |
3 | Đại Học Đồng Nai | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M07, M09, M08 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Tây Nguyên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Đại Học Tây Nguyên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09, XDHB | 19 | Xét học bạ | |
6 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19.35 | TN THPT | |
7 | Đại Học Phú Yên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M09 | 23.45 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Phú Yên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M09, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
9 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 30.12 | TN THPT TTNV<=4 | |
10 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M09, M11 | 33.43 | Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) |