Khối M09 điểm chuẩn các ngành và trường khối M09
Khối M09 bao gồm 3 môn thi: Toán, Năng khiếu mầm non 1 (kể chuyện, đọc diễn cảm)và Năng khiếu mầm non 2 (hát). Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M09:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phú Yên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M09 | 18 | TN THPT | |
2 | Đại Học Hà Tĩnh | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M09 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19.35 | NK2 >=7; TTNV <=1 Điểm thi TN THPT |
|
5 | Đại Học Phú Yên | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19.5 | TN THPT | |
6 | Đại Học Tây Nguyên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 22.35 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Hà Tĩnh | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M05, M09, XDHB | 24 | Học bạ | |
8 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 26.57 | Điểm thi TN THPT TTNV<=3; Thang điểm 40 |
|
9 | Đại Học Hùng Vương | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M09 | 32 | Năng khiếu x2 |