Khối M11 điểm chuẩn các ngành và trường khối M11
Khối M11 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M11:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đồng Tháp | 71140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 17 | TN THPT HỆ CAO ĐẲNG | |
2 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M06, M11, XDHB | 19 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 19 | Giáo dục mầm non ( trình độ Đại học tại Phân hiệu Ninh Thuận) | |
5 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Đồng Tháp | 7410201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 19 | TN THPT | |
7 | Đại học Thủ Dầu Một | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 20 | TN THPT | |
8 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M09, M11 | 33.43 | Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) | |
9 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M09, M11, XDHB | 34.27 | Học bạ (thang điểm 40) |