Khối N00 điểm chuẩn các ngành và trường khối N00
Khối N00 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối N00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 5 | Liên thông | |
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7210208 | Piano | N00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Trà Vinh | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | ||
4 | Đại Học Trà Vinh | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | ||
5 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | ||
6 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 | ||
7 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18.25 | NK4 >=4; TTNV <=1 Điểm thi TN THPT |
|
8 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thanh nhạc | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 21 | Điểm TN THPT |
9 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 22 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210208 | Piano | N00 | 22 | Điểm thi TN THPT |