Khối S00 điểm chuẩn các ngành và trường khối S00
Khối S00 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1 và Năng khiếu SKĐA 2. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối S00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 ≥ 7,0 điểm. | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 ≥ 7,0 điểm. | |
3 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00, XDHB | 24 | Xét học bạ |