Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7510102 | A00, C01, C02, A16 | 14.5 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | 5 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Thiết kế nội thất, Quản lý xây dựng, Xây dựng công trình giao thông; Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Bình Dương | 7510102 | A00, A09, V00, V01, XDHB | 15 | Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệu | |
4 | Đại Học Bình Dương | 7510102 | A00, A09, V00, V01 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệu | |
5 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | GTADCCD1 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Học tại cs Vĩnh Phúc | |
6 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | GTADCDD2 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Mở TPHCM | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Đại Học Mở TPHCM | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC |
9 | Đại Học Điện Lực | 7510102 | DGNLQGHN | 16.65 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510102A | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |