Điểm chuẩn ngành Điện tử viễn thông năm 2022
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | ET-LUHx | DGTD | 14.5 | HỢP TÁC VỚI ĐH LEIBNIZ HANNOVER(ĐỨC) | |
2 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Điện tử viễn thông | 7905206 | A01, D07 | 15.86 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông, Điểm thi TN THPT |
3 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | ET-E4x | DGTD | 16.92 | CT tiên tiến | |
4 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Điện tử viễn thông | 7905206 | A01, D07 | 22.63 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông Học bạ |
5 | Đại Học Hàng Hải | D104 | A00, A01, C01, D01 | 23 | Điểm TN THPT | |
6 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | ET-LUHy | A00, A01, D26 | 23.15 | HỢP TÁC VỚI ĐH LEIBNIZ HANNOVER(ĐỨC) | |
7 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | ET-E4y | A00, A01 | 24.19 | TN THPT CT tiên tiến | |
8 | Đại Học Hàng Hải | D104 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
9 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Điện tử viễn thông | 7905206 | DGNLHCM | 700 | Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ |