Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Hàng không năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7520120 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 7520120 | A00, A01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 25.5 | Điểm TN THPT |
4 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 7520120 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 245 | A00, A01 | 59.94 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến | |
6 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | DGTD | 60.39 | Đánh giá tư duy |
7 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 7520120 | DGNL | 850 | Đánh giá năng lực (thang 1200) |