Điểm chuẩn ngành Quy hoạch vùng và đô thị năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Tôn Đức Thắng | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00 | 0 | |
2 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7580105CLC | DGNLHCM | 17.29 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
4 | Đại Học Cần Thơ | 7580105 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7580105 | DGNLHCM | 18.43 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 | Đại Học Cần Thơ | 7580105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
7 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7580105CLC | V00, V01 | 22.37 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Tôn Đức Thắng | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7580105 | V00, V01 | 23.54 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Tôn Đức Thắng | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |