Điểm chuẩn Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự năm 2023
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự điểm chuẩn 2023 - MTA điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự (MTA)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 22.05 | Thí sinh Nam miền Bắc, Xét tuyển HSG bậc THPT | |
2 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 24.91 | Tốt nghiệp THPT; Thí sinh Nam miền Bắc, Tiêu chí phụ: Điểm môn toán từ 8.8 đối với thí sinh đạt mức 24.91 | |
3 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 25.85 | Thí sinh Nữ miền Bắc, Xét tuyển HSG bậc THPT | |
4 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 26.87 | Tốt nghiệp THPT; Thí sinh nữ miền Bắc, Tiêu chí phụ: Điểm môn toán từ 8.4 đối với thí sinh đạt mức 26.87 | |
5 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 24.26 | Thí sinh Nam miền Nam, Xét tuyển HSG bậc THPT | |
6 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 24.42 | Tốt nghiệp THPT; Thí sinh nam miền Nam | |
7 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 24.87 | Thí sinh Nữ miền Nam, Xét tuyển HSG bậc THPT | |
8 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860220 | A00, A01 | 26.28 | Tốt nghiệp THPT; Thí sinh Nữ miền Nam |