Hồ sơ thi tốt nghiệp THPT: Tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Đắc Nông
Tra cứu mã trường, mã quận huyện là điều không thể thiếu đối với mỗi thí sinh đang làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT. Để thuận tiện hơn trong việc tra cứu, dưới đây mà tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Sở GD&ĐT Đắc Nông
Tỉnh Đắc Nông
Xem thêm: Chi tiết mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước
STT | Tên Trường | Mã Trường | Địa Chỉ | Tên Quận/Huyện | Mã Quận/ Huyện |
Tên Tỉnh/TP | Mã Tỉnh/TP |
Khu vực |
1 | Học ở nước ngoài_63 | 800 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 3 | |
2 | Quân nhân, Công an tại ngũ_63 |
900 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 3 | |
3 | Sở GD&ĐT Dăk Nông | 000 | Thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
4 | THPT Chu Văn An | 001 | Thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
5 | Trung học phổ thông Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng tỉnh Đăk Nông |
002 | Thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
6 | THPT Gia Nghĩa | 022 | Thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
7 | TT GDTX tỉnh | 024 | Thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
8 | Trung cấp nghề Đăk Nông | 033 | Thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
9 | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
037 | Thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa | 01 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
10 | THPT Phạm Văn Đồng | 003 | TT kiến Đức, H. Đăk RLấp | Huyện Đăk R’Lấp | 02 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
11 | THPT Nguyễn Tất Thành | 004 | Xã Nghĩa Thắng, H. Đăk RLấp | Huyện Đăk R’Lấp | 02 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
12 | TT GDNN – GDTX Đăk RLấp |
010 | TT kiến Đức, H. Đăk RLấp | Huyện Đăk R’Lấp | 02 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
13 | THPT Trường Chinh | 017 | Xã Đăk Wer, H. Đăk Rlấp | Huyện Đăk R’Lấp | 02 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
14 | Phổ thông DTNT THCS- THPT huyện Đăk RLấp |
030 | TTr. Kiến Đức, H. Đăk RLấp | Huyện Đăk R’Lấp | 02 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
15 | THPT Nguyễn Đình Chiểu |
035 | Xã Đăk Ru, H. Đăk R’Lấp | Huyện Đăk R’Lấp | 02 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
16 | THPT Đăk Mil | 006 | TT Đăk Mil, H. Đăk Mil | Huyện Đăk Mil | 03 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
17 | THPT Trần Hưng Đạo | 007 | TT Đăk Mil, H. Đăk Mil | Huyện Đăk Mil | 03 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
18 | TT GDNN – GDTX Đăk Mil |
011 | TT Đăk Mil, H. Đăk Mil | Huyện Đăk Mil | 03 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
19 | THPT Quang Trung | 015 | Xã Đăk RLa, H. Đăk Mil | Huyện Đăk Mil | 03 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
20 | THPT Nguyễn Du | 027 | Xã Đăk Sắc, H. Đăk Mil | Huyện Đăk Mil | 03 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
21 | Phổ thông DTNT THCS- THPT huyện Đăk Mil |
028 | Thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil | Huyện Đăk Mil | 03 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
22 | THPT Phan Chu Trinh | 008 | TT EaTLinh, H. Cư Jút | Huyện Cư Jút | 04 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
23 | TT GDNN – GDTX Cư Jút |
013 | TT EaTLinh, H. Cư Jút | Huyện Cư Jút | 04 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
24 | THPT Phan Bội Châu | 014 | Xã Nam Dong, H. Cư Jút | Huyện Cư Jút | 04 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
25 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
019 | X Đăk Drông, H. Cư Jút | Huyện Cư Jút | 04 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
26 | THPT Đào Duy Từ | 026 | Xã Tâm thắng, H. Cư Jút | Huyện Cư Jút | 04 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
27 | Phổ thông DTNT THCS- THPT huyện Cư Jút |
032 | Thị trấn Eatling, huyện Cư Jút | Huyện Cư Jút | 04 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
28 | THPT Đăk Song | 005 | TT Đức An, H. Đăk Song | Huyện Đăk Song | 05 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
29 | TT GDNN – GDTX Đăk Song |
020 | TT Đức An, H. Đăk Song | Huyện Đăk Song | 05 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
30 | THPT Phan Đình Phùng | 025 | Xã Đăk DNRung, H. Đăk Song | Huyện Đăk Song | 05 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
31 | Phổ thông DTNT THCS- THPT huyện Đăk Song |
029 | TTr. Đức An, H. Đăk Song | Huyện Đăk Song | 05 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
32 | THPT Lương Thế Vinh | 039 | Xã Thuận Hạnh, huyện Đăk Song | Huyện Đăk Song | 05 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
33 | THPT Krông Nô | 009 | TT Đăk Mâm. H. Krông Nô | Huyện Krông Nô | 06 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
34 | TT GDNN – GDTX Krông Nô |
012 | TT Đăk Mâm. H. Krông Nô | Huyện Krông Nô | 06 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
35 | THPT Hùng Vương | 016 | Xã Quảng Phú, H. Krông Nô | Huyện Krông Nô | 06 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
36 | THPT Trần Phú | 021 | Xã Đăk Sô, H. Krông Nô | Huyện Krông Nô | 06 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
37 | THPT Đăk Glong | 023 | Xã Quảng Khê-H. Đăk Glong | Huyện Đăk GLong | 07 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
38 | Phổ thông DTNT THCS- THPT huyện Đăk Glong |
031 | Xã Quảng Khê, H. Đăk Glong | Huyện Đăk GLong | 07 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
39 | THPT Lê Duẩn | 036 | Xã Quảng Sơn, H. Đăk Glong | Huyện Đăk GLong | 07 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
40 | THPT Lê Quý Đôn | 018 | H. Tuy Đức | Huyện Tuy Đức | 08 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
41 | TT GDNN – GDTX Tuy Đức |
038 | H. Tuy Đức | Huyện Tuy Đức | 08 | Đăk Nông | 63 | Khu vực 1 |
(Nguồn: Bộ GD&ĐT)