Hồ sơ thi tốt nghiệp THPT: Tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Ninh Thuận
Tra cứu mã trường, mã quận huyện là điều không thể thiếu đối với mỗi thí sinh đang làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT. Để thuận tiện hơn trong việc tra cứu, dưới đây mà tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Sở GD&ĐT Ninh Thuận.
Tỉnh Ninh Thuận
Xem thêm: Chi tiết mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước
STT | Tên Trường | Mã Trường | Địa Chỉ | Tên Quận/Huyện | Mã Quận/ Huyện |
Tên Tỉnh/TP | Mã Tỉnh/TP |
Khu vực |
1 | Học ở nước ngoài_45 | 800 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 3 | |
2 | Quân nhân, Công an tại ngũ_45 |
900 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 3 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi | 001 | Ph. Mỹ Hương, TP. Phan Rang -Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
4 | TTGDTX Ninh Thuận | 005 | Ph. Kinh Dinh, TP. Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
5 | THPT Dân tộc nội trú Ninh Thuận |
006 | Ph. Phủ Hà, TP. Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
6 | THPT Tháp Chàm | 007 | Ph. Bảo An, TP. Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
7 | THPT Ischool | 008 | Ph. Thanh Sơn, TP. Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
8 | THPT Chu Văn An | 009 | Ph. Phước Mỹ, TP. Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
9 | TT KTTH-HN Phan Rang | 014 | Ph. Đài Sơn, TP.Phan Rang Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
10 | THPT chuyên Lê Quí Đôn | 017 | P.Mỹ Hải, TP. Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
11 | Tr. CĐ nghề Ninh Thuận | 021 | Ph.Mỹ Hải, TP.Phan Rang-Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
01 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 |
12 | THPT Nguyễn Du | 002 | Xã Quảng Sơn, H. Ninh Sơn | Huyện Ninh Sơn | 02 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
13 | TT GDTX-DN-HN Ninh Sơn |
012 | TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn | Huyện Ninh Sơn | 02 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 NT |
14 | THPT Trường Chinh | 013 | TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn | Huyện Ninh Sơn | 02 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 NT |
15 | THPT Lê Duẩn | 019 | Xã Nhơn Sơn, H. Ninh Sơn | Huyện Ninh Sơn | 02 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
16 | TT GDNN-GDTX Ninh Sơn |
026 | TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn | Huyện Ninh Sơn | 02 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 NT |
17 | THPT Ninh Hải | 003 | TTr. Khánh Hải, H. Ninh Hải | Huyện Ninh Hải | 03 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 NT |
18 | THPT Tôn Đức Thắng | 016 | Xã Tân Hải, H. Ninh Hải | Huyện Ninh Hải | 03 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 NT |
19 | THPT Phan Chu Trinh | 023 | Xã Nhơn Hải, H. Ninh Hải | Huyện Ninh Hải | 03 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 2 NT |
20 | THPT An Phước | 004 | TTr. Phước Dân, H. Ninh Phước | Huyện Ninh Phước | 04 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
21 | THPT Nguyễn Huệ | 010 | TTr. Phước Dân, H. Ninh Phước | Huyện Ninh Phước | 04 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
22 | TT GDTX-DN-HN Ninh Phước |
011 | TTr. Phước Dân, Ninh Phước | Huyện Ninh Phước | 04 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
23 | THPT Phạm Văn Đồng | 015 | Xã Phước Hậu, H. Ninh Phước | Huyện Ninh Phước | 04 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
24 | TT GDNN-GDTX Ninh Phước |
025 | TTr. Phước Dân, Ninh Phước | Huyện Ninh Phước | 04 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
25 | THPT Bác ái | 018 | Xã Phước Đại, H. Bác ái | Huyện Bác ái | 05 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
26 | Phổ thông Dân tộc nội trú Pinăng Tắc |
024 | Xã Phước Đại, H. Bác Ái | Huyện Bác ái | 05 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
27 | THPT Phan Bội Châu | 022 | Xã Lợi Hải, H. Thuận Bắc | Huyện Thuận Bắc | 06 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
28 | THPT Nguyễn Văn Linh | 020 | Xã Phước Minh, H. Thuận Nam | Huyện Thuận Nam | 07 | Ninh Thuận | 45 | Khu vực 1 |
(Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo)