Thi vào 10: Tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 năm 2024–2025 của 63 tỉnh thành – Cách để biết điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 2026 tăng hay giảm so với năm trước?
Bài viết tổng hợp chi tiết điểm chuẩn lớp 10 năm học 2024–2025 của 63 tỉnh, thành trên cả nước, kèm hướng dẫn cách tra cứu trực tuyến. Đồng thời phân tích cách đánh giá xu hướng điểm chuẩn năm 2025–2026 (tăng hoặc giảm) thông qua so sánh với phổ điểm của năm trước.
Lộ trình toàn diện - NẮM CHẮC NỀN TẢNG - TỔNG ÔN TOÀN DIỆN - LUYỆN ĐỀ CHUYÊN SÂU
ĐA DẠNG HÌNH THỨC HỌC - PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU
TOP THẦY CÔ DANH TIẾNG, GIÀU KINH NGHIỆM
Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình học tập

Mục lục
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024–2025 của 63 tỉnh, thành
-
Bài liệt kê chi tiết điểm chuẩn vào lớp 10 của toàn bộ 63 tỉnh, thành, bao gồm điểm chuẩn trường công lập, chuyên và tích hợp.
-
Mỗi địa phương đều có liên kết để tra cứu trực tiếp điểm chuẩn trên các trang chính thức của Sở Giáo dục & Đào tạo
STT |
Tỉnh/Thành |
Điểm chuẩn |
1 |
Bình Dương |
|
2 |
Khánh Hòa |
Xem tại đây |
3 |
Trà Vinh |
Xem tại đây |
4 |
Bình Phước |
Xem tại đây |
5 |
Hà Tĩnh |
Đang cập nhật |
6 |
Tây Ninh |
Đang cập nhật |
7 |
Ninh Thuận |
Đang cập nhật |
8 |
An Giang |
Đang cập nhật |
9 |
Tiền Giang |
Đang cập nhật |
10 |
Quảng Bình |
Đang cập nhật |
11 |
Tuyên Quang |
Đang cập nhật |
12 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Đang cập nhật |
13 |
Lâm Đồng |
Chuyên Thăng Long Đang cập nhật Chuyên Bảo Lộc Đang cập nhật |
14 |
Long An |
Đang cập nhật |
15 |
Bến Tre |
Đang cập nhật |
16 |
Hải Phòng |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hải Phòng 2024 2025 Đang cập nhật Điểm chuẩn lớp 10 công lập Đang cập nhật |
17 |
Phú Thọ |
Đang cập nhật |
18 |
Sóc Trăng |
Đang cập nhật |
19 |
Quảng Trị |
Đang cập nhật |
20 |
Lạng Sơn |
Đang cập nhật |
21 |
Đắk Nông |
Đang cập nhật |
22 |
Cà Mau |
Đang cập nhật |
23 |
Tây Ninh |
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha 2024 Đang cập nhật |
24 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Điểm chuẩn trường chuyên, tích hợp thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 Đang cập nhật |
25 |
Quảng Ngãi |
Đang cập nhật |
26 |
Thanh Hóa |
Đang cập nhật |
27 |
Đắk Lắk |
Đang cập nhật |
28 |
Nghệ An |
Đang cập nhật |
29 |
Đồng Tháp |
Lớp 10 chuyên của 2 Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu Đang cập nhật |
30 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đang cập nhật |
31 |
Bình Thuận |
Đang cập nhật |
32 |
Sơn La |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên Sơn La năm học 2024 2025 Đang cập nhật |
33 |
Bắc Ninh |
Đang cập nhật |
34 |
Hà Nam |
Đang cập nhật |
35 |
Hải Dương |
Đang cập nhật |
36 |
Hòa Bình |
Đang cập nhật |
37 |
Bắc Giang |
Đang cập nhật |
38 |
Thái Nguyên |
Đang cập nhật |
39 |
Đồng Nai |
Điểm chuẩn trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Đang cập nhật Điểm chuẩn trường THPT công lập Đang cập nhật |
40 |
Đà Nẵng |
Đang cập nhật |
41 |
Nam Định |
Đang cập nhật |
42 |
Quảng Nam |
Đang cập nhật |
43 |
Thừa Thiên Huế |
Đang cập nhật |
44 |
Bình Định |
Đang cập nhật |
45 |
Thái Bình |
Đang cập nhật |
46 |
Hưng Yên |
Đang cập nhật |
47 |
Cần Thơ |
Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Trường THPT Thực hành Sư phạm – Đại học Cần Thơ với 38,9 điểm. Kế đến là điểm chuẩn của Trường THPT Châu Văn Liêm với 37,15 điểm và Trường THPT Nguyễn Việt Hồng với 33,95 điểm. Hầu hết các trường có điểm chuẩn cao đều thuộc quận Ninh Kiều. Hai trường có điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Giai Xuân, Trường THCS và THPT Thới Thạnh với 9,5 điểm. Kế đến là Trường THCS và THPT Thạnh Thắng với 10,20 điểm; Trường THPT Thạnh An với 11,45 điểm. Đang cập nhật |
48 |
Vĩnh Phúc |
Đã có điểm chuẩn chuyên Vĩnh Phúc Đang cập nhật |
49 |
Ninh Bình |
Đang cập nhật |
50 |
Phú Yên |
Điểm chuẩn vào các trường THPT của Phú Yên có sự chênh lệch khá lớn, trường cao nhất 32.75 điểm; 18.75 thấp nhất chỉ điểm. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là Trường THPT Nguyễn Huệ: 32.75 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Phan Đình Phùng: 18.75 điểm. Đang cập nhật |
51 |
Hà Nội |
– Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên KHXH&NV – ĐHQG Đang cập nhật – Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội Đang cập nhật – Điểm chuẩn lớp 10 2024 2025 Đang cập nhật |
52 |
Bắc Ninh |
Điểm chuẩn trường công lập Đang cập nhật Điểm chuẩn trường chuyên Đang cập nhật |
Cách để biết điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 2026 tăng hay giảm so với năm trước?
Điểm chuẩn vào lớp 10 là mức điểm tối thiểu mà thí sinh cần đạt để có cơ hội trúng tuyển vào trường THPT theo nguyện vọng đã đăng ký. Mức điểm này được xác định dựa trên việc xếp hạng điểm thi của các thí sinh từ cao xuống thấp, sau đó lấy điểm của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển theo chỉ tiêu của trường để làm điểm chuẩn.
Điểm chuẩn thường phản ánh tương quan giữa số lượng chỉ tiêu tuyển sinh và mặt bằng điểm thi của thí sinh nên có thể thay đổi qua từng năm. Để đánh giá điểm chuẩn năm 2025 2026 có khả năng tăng hay giảm so với năm 2024 2025, học sinh cần so sánh phổ điểm của hai năm. Nếu phổ điểm năm 2025 2026 cho thấy có nhiều thí sinh đạt điểm cao hơn so với năm 2024 2025, thì điểm chuẩn có xu hướng tăng. Ngược lại, nếu phổ điểm thấp hơn, điểm chuẩn có thể sẽ giảm.
Do đó, việc theo dõi và phân tích phổ điểm là một cách giúp học sinh lựa chọn nguyện vọng một cách an toàn và phù hợp hơn.