Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 20, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại học Thăng Long sử dụng tới 8 phương thức xét tuyển, giảm nhẹ số chỉ tiêu

Khác với 3 phương thức xét tuyển năm 2021, năm nay ĐH Thăng Long sử dụng tới 8 phương thức xét tuyển cho 3.130 chỉ tiêu (giảm 130 chỉ tiêu so với năm ngoái).

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Thăng Long

Sau đây là chi tiết các phương thức xét tuyển của Đại học Thăng Long:

Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Bảng quy đổi điểm tiếng Anh:

STT

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm qui đổi

(Thang điểm 10)

IELTS

(do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0)

TOEFL iBT

(do ETS cấp; điểm tối đa 120)

TOEFL ITP

(do ETS cấp; điểm tối đa 677)

1

5.0

51-60

464-499

8,5

2

5.5

61-69

500-530

9,0

3

6.0

70-79

531-559

9,5

4

≥6.5

≥ 80

≥ 560

10

Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022

Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Phương thức 5. Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu (đối với ngành Thanh nhạc)

Thí sinh phải có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên, điểm trung bình môn Ngữ Văn 3 năm THPT ≥ 5,0.

Môn thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu)

Phương thức 6. Xét học bạ THPT (đối với ngành Điều dưỡng)

Thí sinh phải có học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 loại Khá trở lên. Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6,5, trong đó không có môn nào dưới 5.

Phương thức 7. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán bậc THPT

Thí sinh phải có học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 loại Khá trở lên. Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8,0.

Phương thức 8. Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao

Dành cho thí sinh đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).

Thí sinh phải có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của ĐH Thăng Long:

STT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
Phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển
Kết quả thi THPT Chứng chỉ TA và thi THPT Đánh giá tư duy (ĐHBK) Đánh giá năng lực (ĐHQG) Học bạ và thi năng khiếu Học bạ Kết quả môn Toán THPT
1 Quản trị kinh doanh 7340101 250 40% 10% 20% 20% 10%
2 Thanh nhạc 7210205 50 100%
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 200 40% 10% 20% 20% 10%
4 Marketing 7340115 100 40% 10% 20% 20% 10%
5 Luật kinh tế 7380107 100 40% 10% 20% 20% 10%
6 Kế toán 7340301 150 40% 10% 20% 20% 10%
7 Mạng máy tính và T.thông dữ liệu 7480102 40 40% 10% 20% 20% 10%
8 Khoa học máy tính 7480101 100 40% 10% 20% 20% 10%
9 Công nghệ thông tin 7480201 220 40% 10% 20% 20% 10%
10 Hệ thống thông tin 7480104 60 40% 10% 20% 20% 10%
11 Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 150 40% 10% 20% 20% 10%
12 Trí tuệ nhân tạo 7480207 60 40% 10% 20% 20% 10%
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 300 50% 10% 20% 20%
14 Điều dưỡng 7720301 200 50% 50%
15 Ngôn ngữ Nhật 7220209 200 50% 10% 20% 20%
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 50% 10% 20% 20%
17 Kinh tế quốc tế 7310106 100 40% 10% 20% 20% 10%
18 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 200 50% 10% 20% 20%
19 Truyền thông đa phương tiện 7320104 150 40% 10% 20% 20% 10%
20 Việt Nam học 7310630 60 50% 10% 20% 20%
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành 7810103 150 40% 10% 20% 20% 10%
22 Công tác xã hội 7760101 40 50% 10% 20% 20%
23 Quản trị khách sạn 7810201 150 40% 10% 20% 20% 10%

(Theo Đại học Thăng Long)

Tin tức mới nhất