Tuyển sinh 2022: Đại học Thăng Long sử dụng tới 8 phương thức xét tuyển, giảm nhẹ số chỉ tiêu
Khác với 3 phương thức xét tuyển năm 2021, năm nay ĐH Thăng Long sử dụng tới 8 phương thức xét tuyển cho 3.130 chỉ tiêu (giảm 130 chỉ tiêu so với năm ngoái).
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Thăng Long
Sau đây là chi tiết các phương thức xét tuyển của Đại học Thăng Long:
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Bảng quy đổi điểm tiếng Anh:
STT |
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm qui đổi (Thang điểm 10) |
||
IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0) |
TOEFL iBT (do ETS cấp; điểm tối đa 120) |
TOEFL ITP (do ETS cấp; điểm tối đa 677) |
||
1 |
5.0 |
51-60 |
464-499 |
8,5 |
2 |
5.5 |
61-69 |
500-530 |
9,0 |
3 |
6.0 |
70-79 |
531-559 |
9,5 |
4 |
≥6.5 |
≥ 80 |
≥ 560 |
10 |
Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Phương thức 5. Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu (đối với ngành Thanh nhạc)
Thí sinh phải có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên, điểm trung bình môn Ngữ Văn 3 năm THPT ≥ 5,0.
Môn thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu)
Phương thức 6. Xét học bạ THPT (đối với ngành Điều dưỡng)
Thí sinh phải có học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 loại Khá trở lên. Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6,5, trong đó không có môn nào dưới 5.
Phương thức 7. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán bậc THPT
Thí sinh phải có học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 loại Khá trở lên. Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8,0.
Phương thức 8. Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao
Dành cho thí sinh đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).
Thí sinh phải có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của ĐH Thăng Long:
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển | ||||||
Kết quả thi THPT | Chứng chỉ TA và thi THPT | Đánh giá tư duy (ĐHBK) | Đánh giá năng lực (ĐHQG) | Học bạ và thi năng khiếu | Học bạ | Kết quả môn Toán THPT | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 250 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 50 | 100% | ||||||
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 200 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
4 | Marketing | 7340115 | 100 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
5 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
6 | Kế toán | 7340301 | 150 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
7 | Mạng máy tính và T.thông dữ liệu | 7480102 | 40 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | 100 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 220 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
10 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 60 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
11 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | 150 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
12 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 60 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | 50% | 10% | 20% | 20% | |||
14 | Điều dưỡng | 7720301 | 200 | 50% | 50% | |||||
15 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 200 | 50% | 10% | 20% | 20% | |||
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 | 50% | 10% | 20% | 20% | |||
17 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 100 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 200 | 50% | 10% | 20% | 20% | |||
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 150 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
20 | Việt Nam học | 7310630 | 60 | 50% | 10% | 20% | 20% | |||
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành | 7810103 | 150 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% | ||
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 40 | 50% | 10% | 20% | 20% | |||
23 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | 40% | 10% | 20% | 20% | 10% |
(Theo Đại học Thăng Long)