Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (mã DDM) là cơ sở đại học công lập thuộc Bộ Công Thương, tiền thân từ Trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ thành lập năm 1958, trụ sở tại TX Đông Triều. Với hơn 67 năm phát triển, trường cung cấp nguồn nhân lực kỹ thuật – công nghiệp chất lượng cho vùng Quảng Ninh và toàn quốc. Năm 2025, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển 1.000 chỉ tiêu vào 10 ngành như Công nghệ điện – điện tử, Kế toán, Công nghệ thông tin…, áp dụng 3–4 phương thức xét tuyển linh hoạt như thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGHN và ưu tiên thẳng học sinh giỏi.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09 |
|
2 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
5 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
9 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
10 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
Thời gian xét tuyển
Xét học bạ THPT
– Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025
– Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09 |
|
2 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
5 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
9 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
10 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ) |
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
2 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
5 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
9 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
|
10 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh các năm
Thời gian và hồ sơ xét tuyển QUI
1) Hồ sơ xét tuyển
Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM
Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2025
2) Thời gian tuyển sinh
2.1) Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2) Xét học bạ THPT
– Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025
– Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
Học phí
Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
