Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | May 15, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Công Thương TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2025 – Nhiều điểm mới đáng chú ý, thêm tổ hợp khối C, áp dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh (HUIT) là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, với thế mạnh trong các lĩnh vực công nghiệp và thương mại.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:

Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)

Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Hiện nay, đề án tuyển sinh 2025 chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025


Điểm học bạ

Quy chế

Xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.


Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo


Xét tuyển đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT

Quy chế

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A01; D09; D14
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A01; D09; D14
3 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
4 7340115 Marketing 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
6 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; D01; C02; D07
9 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
10 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
11 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
12 7380101 Luật (dự kiến) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; C03; C14; C00
13 7380107 Luật kinh tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; C03; C14; C00
14 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; B08; A00; D07
15 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01; K01 (Toán, Anh, Tin)
16 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01; K01 (Toán, Anh, Tin)
17 7480202 An toàn thông tin 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01; K01 (Toán, Anh, Tin)
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; B08; A00; D07
23 7510402 Công nghệ vật liệu 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; B08; A00; D07
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; A01; A00; D07
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; B08; A00; D07
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; B08; A00; D07
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; B08; A00; D07
30 7540204 Công nghệ dệt, may 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; A00; C01
31 7810101 Du lịch (dự kiến) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; C03; D15; C00
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; C03; D15; C00
33 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; C03; D15; C00
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên D01; C03; D15; C00
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; D01; C02; D07
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; D01; C02; D07
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; A01; A00; D07

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất