Tuyển sinh 2025: Đại học Công Thương TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2025 – Nhiều điểm mới đáng chú ý, thêm tổ hợp khối C, áp dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh (HUIT) là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, với thế mạnh trong các lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:
Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)
Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Hiện nay, đề án tuyển sinh 2025 chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm học bạ
Quy chế
Xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng
Quy chế
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Xét tuyển đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT
Quy chế
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A01; D09; D14 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A01; D09; D14 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
4 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; D01; C02; D07 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
11 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
12 | 7380101 | Luật (dự kiến) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; C03; C14; C00 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; C03; C14; C00 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; B08; A00; D07 |
15 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01; K01 (Toán, Anh, Tin) |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01; K01 (Toán, Anh, Tin) |
17 | 7480202 | An toàn thông tin | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01; K01 (Toán, Anh, Tin) |
18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; B08; A00; D07 |
23 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; B08; A00; D07 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; A01; A00; D07 |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; B08; A00; D07 |
28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; B08; A00; D07 |
29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; B08; A00; D07 |
30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; A00; C01 |
31 | 7810101 | Du lịch (dự kiến) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; C03; D15; C00 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; C03; D15; C00 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; C03; D15; C00 |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | D01; C03; D15; C00 |
35 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; D01; C02; D07 |
36 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; D01; C02; D07 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên | B00; A01; A00; D07 |
Điểm chuẩn
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây