Tuyển sinh 2025: Đại học Điện lực công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở thêm 13 ngành mới, nâng chỉ tiêu lên 6.800
Trường Đại học Điện lực (Electric Power University – EPU), thành lập năm 1966, là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam. Trường chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực năng lượng, điện, tự động hóa và các ngành kỹ thuật ứng dụng khác, phục vụ cho sự phát triển của ngành công nghiệp và nền kinh tế quốc dân.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Điện Lực (EPU) năm 2025
Trường Đại học Điện tuyển 6.800 chỉ tiêu cho 32 ngành học, tăng 13 ngành học và tăng khoảng 2.800 chỉ tiêu. Trường Đại học Điện lực tuyển sinh đại học theo 4 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (xét tuyển học bạ);
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2025
Quy chế
Sử dụng kết quả điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 3 môn theo tố hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh Qụổc tế IELTS hoặc TOFEL IBT (còn hiệu lực đến ngày 20/7/2025) thay thế cho điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đối theo Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận của Trường Đại học Điện Lực.
IELTS | TOFEL IBT | Điểm quy đổi tương đương |
5.0 | 35-45 | 8,5 |
5.5 | 46-59 | 9 |
6.0 | 60-78 | 9,5 |
6.5-9.0 | 79-120 | 10 |
Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyến: Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D84 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | |
4 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | |
6 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; D09; D10; D84 | |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | |
11 | 7460117 | Toán tin | A00; A01; D01; D07 | |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | |
13 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | |
22 | 7510402 | Công nghệ vật liệu bán dẫn và vi mạch | A00; A01; D01; D07 | |
23 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | |
25 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D07 | |
26 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | |
27 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | |
28 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |
29 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | |
30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D07 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có tổng điểm xét tuyển 03 môn trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30
Quy chế
1) Cách thức xét tuyến
Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian xét tuyển
Dự kiến tháng 4/2025 thí sinh sẽ đăng ký xét tuyển trực tuyến (www.tuyensinh.epu.edu.vn) hoặc trực tiếp
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D84 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | |
4 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | |
6 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; D09; D10; D84 | |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | |
11 | 7460117 | Toán tin | A00; A01; D01; D07 | |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | |
13 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | |
22 | 7510402 | Công nghệ vật liệu bán dẫn và vi mạch | A00; A01; D01; D07 | |
23 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | |
25 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D07 | |
26 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | |
27 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | |
28 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |
29 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | |
30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D07 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
Xét tuyển kết hợp CCTAQT và học bạ
Điều kiện xét tuyển
– Điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt EELTS >5.0 hoặc TOEFL IBT >35;
– Thí sinh có tổng điểm xét tuyển: điểm Chứng chỉ TAQT quy đổi và 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30 và điểm ưu tiên (nếu có)
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
1) Cách thức xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây
(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL IBT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2025;
(2) Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 2 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận
IELTS | TOFEL IBT | Điểm quy đổi tương đương |
5.0 | 35-45 | 8,5 |
5.5 | 46-59 | 9,0 |
6.0 | 60-78 | 9,5 |
6.5-9.0 | 79-120 | 10,0 |
2) Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Dự kiến tháng 4/2025 thí sinh sẽ đăng ký trực tuyến trên cổng TTTS: www.tuyensinh.epu.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Điện lực. (Mọi thông tin chỉ tiết về việc nộp hồ sơ sẽ được Nhà trường thông báo trên công TTTS)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D84 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | |
4 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | |
6 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; D09; D10; D84 | |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | |
11 | 7460117 | Toán tin | A00; A01; D01; D07 | |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | |
13 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | |
22 | 7510402 | Công nghệ vật liệu bán dẫn và vi mạch | A00; A01; D01; D07 | |
23 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | |
25 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D07 | |
26 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | |
27 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | |
28 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |
29 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | |
30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D07 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định trong quy chế tuyển
sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu)
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực các năm