Trường Đại học Gia Định (Gia Dinh University – mã GDU) là trường đại học tư thục trực thuộc Tập đoàn Nguyễn Hoàng, thành lập năm 2007 và có trụ sở tại TP.HCM. Đào tạo đa ngành với 53 ngành/chuyên ngành thuộc các lĩnh vực như công nghệ thông tin, quản trị, kinh doanh, luật, tài chính – ngân hàng, khoa học xã hội, ngôn ngữ quốc tế và truyền thông số . Năm 2025, GDU xét tuyển dựa trên ba phương thức gồm điểm thi THPT, học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG‑TP.HCM, nhằm tạo ra chiến lược tuyển sinh linh hoạt, phù hợp với năng lực và nguyện vọng của thí sinh.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định (GDU) năm 2025
Năm 2025, Đại học Gia Định tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025

Năm nay, Nhà trường dự kiến mở thêm nhóm ngành sức khỏe như: Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Trí tuệ nhân tạo (AI), Ngôn ngữ Trung Quốc , Tâm lý học
Thời gian đào tạo ngành răng hàm mặt tại Trường ĐH Gia Định là 6 năm với học phí 170 triệu đồng/năm. Chỉ tiêu cho ngành này năm nay là 50.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; C00; D01 |
|
2 |
7310608 |
Đông phương học |
A01; C00; D01 |
|
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C00; D01 |
|
4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; A01; C01; D01 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01; C00; D01 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C00; D01 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A01; C00; D01 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; C00; D01 |
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01; C00; D01 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A01; C00; D01 |
|
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A01; C00; D01 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
A01; C00; D01 |
|
14 |
7380101 |
Luật |
A01; C00; D01 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; C00; D01 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01; C00; D01 |
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; C00; D01 |
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; C00; D01 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
A00; A01; C00; D01 |
|
2 |
7310608 |
Đông phương học |
A00; A01; C00; D01 |
|
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; D01 |
|
4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; A01; C01; D01 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00; A01; C00; D01 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; D01 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C00; D01 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C00; D01 |
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; D01 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; C00; D01 |
|
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A01; C00; D01 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C00; D01 |
|
14 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; C00; D01 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C00; D01 |
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
|
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
2 |
7310608 |
Đông phương học |
|
|
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
7 |
7340115 |
Marketing |
|
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
14 |
7380101 |
Luật |
|
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Gia Định các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
