Tuyển sinh 2025: Đại học Kiên Giang (TKG) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 12 ngành, 4 phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kiên Giang (Kien Giang University – mã TKG) là trường đại học công lập trực thuộc UBND tỉnh Kiên Giang, được thành lập trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang (2006). Trường đào tạo đa ngành gồm: Sư phạm, Kinh tế – Luật, Kỹ thuật – Công nghệ, Nông – Lâm – Ngư nghiệp, Du lịch – Ngoại ngữ… với định hướng đào tạo gắn liền nhu cầu phát triển vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Năm 2025, trường tuyển sinh 12 ngành, áp dụng bốn phương thức xét tuyển: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ lớp 12, xét tuyển thẳng theo quy định Bộ GD&ĐT, và xét theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy của các ĐH lớn để tạo cơ hội tiếp cận linh hoạt cho học sinh toàn quốc.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh theo 6 phương thức:
Phương thức 1: Xét học bạ
Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
Phương thức 3: Tuyển thẳng
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM
Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT
Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025.
Điểm học bạ
Quy chế
Xét học bạ THPT
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Quy chế
Xét kết quả thi V-SAT
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Tuyển thẳng
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 71 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Học BạĐT THPT | A00; A01; A09; C03; C14; D01 | ||||
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 71 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Học BạĐT THPT | A00; A01; A09; C03; C14; D01 | ||||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 60 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Học BạĐT THPT | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | ||||
4 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Học BạĐT THPT | D01; D09; D11; D14; D15; D66 | ||||
5 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C14; C19; C20; D01 | ||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ) | 130 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; D09; D11; D14; D15; D66 | ||||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C00; C14; C20; D01 | ||||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) | 200 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
12 | 7340301 | Kế toán | 150 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
Học BạĐT THPTV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
13 | 7380101 | Luật | 160 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; C19; C20; D01 | ||||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | B00; B01; B03; B04; B08; C08 | ||||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 65 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 150 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 20 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A07; A09; C03; C04; D01 | ||||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B01; B03; D07 | ||||
21 | 7620105 | Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng) | 20 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | ||||
22 | 7620110 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A02; B00; B03; B04; C08; C13 | ||||
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A02; B00; B01; B03; B04; B08 | ||||
24 | 7640101 | Thú y (dự kiến 2025) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | ||||
25 | 7810101 | Du lịch | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; C14; C20; D01 | ||||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) | 45 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A09; C00; C04; C20; D01; D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang các năm