Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | July 19, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Kiên Giang (TKG) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 12 ngành, 4 phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kiên Giang (Kien Giang University – mã TKG) là trường đại học công lập trực thuộc UBND tỉnh Kiên Giang, được thành lập trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang (2006). Trường đào tạo đa ngành gồm: Sư phạm, Kinh tế – Luật, Kỹ thuật – Công nghệ, Nông – Lâm – Ngư nghiệp, Du lịch – Ngoại ngữ… với định hướng đào tạo gắn liền nhu cầu phát triển vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Năm 2025, trường tuyển sinh 12 ngành, áp dụng bốn phương thức xét tuyển: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ lớp 12, xét tuyển thẳng theo quy định Bộ GD&ĐT, và xét theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy của các ĐH lớn để tạo cơ hội tiếp cận linh hoạt cho học sinh toàn quốc.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh theo 6 phương thức:

Phương thức 1: Xét học bạ

Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Tuyển thẳng

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM

Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT

Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025.

 


Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM

 


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét kết quả thi V-SAT

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 71 Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPT A00; A01; A09; C03; C14; D01
2 7140202 Giáo dục tiểu học 71 Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPT A00; A01; A09; C03; C14; D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 60 Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPT A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09
4 7140231 Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) 50 Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPT D01; D09; D11; D14; D15; D66
5 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) 30 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C14; C19; C20; D01
6 7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ) 130 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; D09; D11; D14; D15; D66
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C00; C14; C20; D01
8 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) 200 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
9 7340120 Kinh doanh quốc tế 40 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
10 7340122 Thương mại điện tử 40 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 120 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
12 7340301 Kế toán 150 Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPTV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
13 7380101 Luật 160 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D01
14 7420201 Công nghệ sinh học 30 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT B00; B01; B03; B04; B08; C08
15 7480201 Công nghệ thông tin 200 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 65 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 20 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A07; A09; C03; C04; D01
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 30 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
20 7540101 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) 50 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B01; B03; D07
21 7620105 Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng) 20 Ưu TiênĐGNL HCM
V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B01; B03; B08; C13
22 7620110 Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao) 30 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B03; B04; C08; C13
23 7620301 Nuôi trồng thủy sản 40 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B01; B03; B04; B08
24 7640101 Thú y (dự kiến 2025) 30 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B01; B03; B08; C13
25 7810101 Du lịch 100 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C14; C20; D01
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) 45 Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SAT A09; C00; C04; C20; D01; D15

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang các năm

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Tin tức mới nhất