Tuyển sinh 2025: Đại học Kinh tế – ĐHQGHN công bố đề án tuyển sinh 2025 – Nhiều ngành mới, đa dạng phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội là một trong những đơn vị đào tạo và nghiên cứu kinh tế hàng đầu cả nước, trực thuộc hệ thống ĐHQGHN. Trường nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, liên kết quốc tế rộng rãi và đội ngũ giảng viên giàu chuyên môn. Đây là cái nôi đào tạo các nhà kinh tế, chuyên gia quản trị và hoạch định chính sách có năng lực, sáng tạo và tư duy toàn cầu.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội (UEB) năm 2025
Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN sử dụng các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025: Xem tại đây
Thông tin các ngành mới mở năm 2025 hiện đang được cập nhật liên tục.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Kết hợp điểm thi THPT với CCQT
Đối tượng
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Kết hợp học bạ THPT với CCQT
Đối tượng
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT
Điểm ĐGNL HN
Đối tượng
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển
– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN
Phương thức 6: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
Phương thức 8: Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh
Chứng chỉ quốc tế
Quy chế
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác
– Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
– Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
– Chứng chỉ A-level
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước | ||||||||
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 400 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
2 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | 350 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
3 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | 510 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
4 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 410 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
5 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 500 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán | 330 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài | ||||||||
7 | 734010121 | Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) | 150 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 | |||||||
8 | 734010122 | Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) | 350 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14 | |||||||
ĐGNL HN | Q00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội các năm
Học phí
1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau:
+ Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)
2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).