Tuyển sinh 2025: ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN CÔNG BỐ ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2025 – NHIỀU ĐIỂM MỚI ĐÁNG CHÚ Ý
Khám phá Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025: Những thay đổi quan trọng, phương thức xét tuyển đa dạng và cơ hội vào một trong những trường top đầu cả nước! Bài viết sẽ giúp bạn nắm rõ thông tin mới nhất về chỉ tiêu, các ngành học hot, tiêu chí xét tuyển cũng như lộ trình chuẩn bị hiệu quả để chinh phục NEU ngay từ bây giờ.

Mục lục
Thông tin chung
Năm 2025, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:
Một là xét tuyển thẳng, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: là diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. Không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1
Ba là Xét tuyển kết hợp áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 và cho các thí sinh như sau:
(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
(2) Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA) từ 85 điểm trở lên hoặc đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (V-ACT) từ 700 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) từ 60 điểm trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA nêu trên.
+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.
Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
I: Điểm thi THPT
Đối tượng
Tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Đại học, cụ thể như sau:
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1
Quy chế
+ ĐHKTQD xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV đã đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành/chương trình của Đại học và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.
+ ĐH KTQD xét tuyển theo mã ngành/chương trình, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
+ Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy gồm: chính quy đại học/hệ chuẩn và liên thông chính quy (cao đẳng – đại học; đại học – đại học/văn bằng 2) được linh hoạt điều chuyển, đảm bảo tổng chỉ tiêu không vượt tổng chỉ tiêu đã đăng ký và công bố.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | |||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01; D07 |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | |||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
| 14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; D07 |
| 28 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | A00; A01; D01; D07 |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A00; A01; D01; D07 |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A00; A01; D01; D07 |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | A00; A01; D01; D07 |
| 61 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | |||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | A00; A01; D01; D07 |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | A00; A01; D01; D07 |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | A00; A01; D01; D07 |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | |||
| 69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
| 70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | |||
| 71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số;
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF |
A00; A01; D01; D07 |
| 72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh;
Quan hệ công chúng |
A00; A01; D01; D07 |
| 73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing;
Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA |
A00; A01; D01; D07 |
II: Điểm ĐGNL HN
Đối tượng
Nhóm 2: gồm các thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | |||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | Q00 |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | Q00 |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | |||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Q00 |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | Q00 |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | Q00 |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | Q00 |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | Q00 |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Q00 |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | Q00 |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | Q00 |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | Q00 |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | Q00 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 |
| 14 | 7340115 | Marketing | Q00 |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | Q00 |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Q00 |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Q00 |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Q00 |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | Q00 |
| 21 | 7340301 | Kế toán | Q00 |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | Q00 |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | Q00 |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | Q00 |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Q00 |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Q00 |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | Q00 |
| 28 | 7380101 | Luật | Q00 |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | Q00 |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Q00 |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | Q00 |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Q00 |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | Q00 |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | Q00 |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Q00 |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Q00 |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Q00 |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | Q00 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | Q00 |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | Q00 |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | Q00 |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | Q00 |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | Q00 |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | Q00 |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | Q00 |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | Q00 |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | Q00 |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | Q00 |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | Q00 |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | Q00 |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | Q00 |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | Q00 |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | Q00 |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | Q00 |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | Q00 |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | Q00 |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | Q00 |
| 61 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | Q00 |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | |||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | Q00 |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | Q00 |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | Q00 |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | Q00 |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | Q00 |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | Q00 |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | Q00 |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | |||
| 69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | Q00 |
| 70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | Q00 |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | |||
| 71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | Q00 |
| 72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | Q00 |
| 73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh
quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA |
Q00 |
III. Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Những thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ĐGNL HCM từ 700 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | |||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | |||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
| 7310104 | Kinh tế đầu tư | ||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
| 14 | 7340115 | Marketing | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | |
| 28 | 7380101 | Luật | |
| 7380107 | Luật kinh tế | ||
| 7480101 | Khoa học máy tính | ||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
| 61 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | |||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | |||
| 69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
| 70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | |||
| 71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
| 72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
| 73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh
quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA |
|
IV: Điểm Đánh giá Tư duy
Đối tượng
Những thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt TSA từ 60 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | |||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | K00 |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | K00 |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | |||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00 |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | K00 |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | K00 |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | K00 |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | K00 |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | K00 |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | K00 |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | K00 |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | K00 |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | K00 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
| 14 | 7340115 | Marketing | K00 |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | K00 |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | K00 |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | K00 |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | K00 |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | K00 |
| 21 | 7340301 | Kế toán | K00 |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | K00 |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | K00 |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | K00 |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | K00 |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | K00 |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | K00 |
| 28 | 7380101 | Luật | K00 |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00 |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | K00 |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | K00 |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | K00 |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | K00 |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | K00 |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | K00 |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | K00 |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | K00 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | K00 |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | K00 |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | K00 |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | K00 |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | K00 |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | K00 |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | K00 |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | K00 |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | K00 |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | K00 |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | K00 |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | K00 |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | K00 |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | K00 |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | K00 |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | K00 |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | K00 |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | K00 |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | K00 |
| 61 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | K00 |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | |||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | K00 |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | K00 |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | K00 |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | K00 |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | K00 |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | K00 |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | K00 |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | |||
| 69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | K00 |
| 70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | K00 |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30–50% học bằng Tiếng Anh) | |||
| 71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | K00 |
| 72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | K00 |
| 73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | K00 |
V: Chứng chỉ quốc tế
Đối tượng
(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
(2) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA.
+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.
Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Lưu ý: phương thức xét tuyển kết hợp không xét tuyển đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”.
Quy chế
1) Hình thức tuyển sinh
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD
2) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế
| IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| 7.5 – 9.0 | 102 trở lên | 965/190/190 trở lên | 10 |
| 7.0 | 94 – 101 | 945/180/180 | 9.5 |
| 6.5 | 79 – 93 | 890/170/170 | 9.0 |
| 6.0 | 60 – 78 | 840/160/160 | 8.5 |
| 5.5 | 46 – 59 | 785/160/150 | 8.0 |
Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân
ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề
Thời gian xét tuyển
ĐHKTQD xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ GD&ĐT;
Hình thức tuyển sinh: trực tuyến/online, cụ thể:
- Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD và theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD
- Với xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD & trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Với xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD & trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | |||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | |||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
| 14 | 7340115 | Marketing | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | |
| 28 | 7380101 | Luật | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
| 61 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | |||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | |||
| 69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
| 70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30–50% học bằng Tiếng Anh) | |||
| 71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
| 72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
| 73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
VI: Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng
Đối tượng
1. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHKTQD, cụ thể như sau:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKTQD.
Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHKTQD.
2. Ưu tiên xét tuyển
Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi xét tuyển theo phương thức sử dụng (thuần) tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được, cụ thể là:
Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm
Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm
Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm
Lưu ý: Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng, không được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp.
Đối với thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các Trường dự bị đại học và tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm trúng tuyển thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2024 hoặc năm 2025 (nếu thí sinh có điểm năm 2025) của ĐHKTQD. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh.
Điều kiện xét tuyển
Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Đại học Kinh tế quốc dân
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | |||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | |||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
| 14 | 7340115 | Marketing | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | |
| 28 | 7380101 | Luật | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
| 61 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | |||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | |||
| 69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
| 70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30–50% học bằng Tiếng Anh) | |||
| 71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
| 72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
| 73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm: Tại đây
Học phí
Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 – 2026: theo ngành/chương trình học dao động khoảng từ 18-25 triệu.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

