Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN CÔNG BỐ ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2025 – NHIỀU ĐIỂM MỚI ĐÁNG CHÚ Ý

Khám phá Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025: Những thay đổi quan trọng, phương thức xét tuyển đa dạng và cơ hội vào một trong những trường top đầu cả nước! Bài viết sẽ giúp bạn nắm rõ thông tin mới nhất về chỉ tiêu, các ngành học hot, tiêu chí xét tuyển cũng như lộ trình chuẩn bị hiệu quả để chinh phục NEU ngay từ bây giờ.

Thông tin chung

Năm 2025, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:

Một là xét tuyển thẳng, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: là diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. Không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1

Ba là Xét tuyển kết hợp áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 và cho các thí sinh như sau:

(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

(2) Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA) từ 85 điểm trở lên hoặc đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (V-ACT) từ 700 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) từ 60 điểm trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA nêu trên.

+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

I: Điểm thi THPT

Đối tượng

Tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Đại học, cụ thể như sau:
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1

Quy chế

+ ĐHKTQD xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV đã đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành/chương trình của Đại học và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.

+ ĐH KTQD xét tuyển theo mã ngành/chương trình, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

+ Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy gồm: chính quy đại học/hệ chuẩn và liên thông chính quy (cao đẳng – đại học; đại học – đại học/văn bằng 2) được linh hoạt điều chuyển, đảm bảo tổng chỉ tiêu không vượt tổng chỉ tiêu đã đăng ký và công bố.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
1 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01; D07
2 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07
4 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07
5 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07
6 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07
8 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07
10 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07
11 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D07
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07
20 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07
21 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07
22 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07
23 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07
24 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07
25 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07
27 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07
28 7380101 Luật A00; A01; D01; D07
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07
30 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07
31 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07
33 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07
38 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07
40 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; D07
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07
45 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) A00; A01; D01; D07
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB) A00; A01; D01; D07
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A00; A01; D01; D07
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A00; A01; D01; D07
57 EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07
58 EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07
59 EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07
60 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A00; A01; D01; D07
61 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62 POHE1 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07
63 POHE2 Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07
64 POHE3 Truyền thông Marketing A00; A01; D01; D07
65 POHE4 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D07
66 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07
67 POHE6 Quản lý thị trường A00; A01; D01; D07
68 POHE7 Thẩm định giá A00; A01; D01; D07
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69 TT1 Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07
70 TT2 Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71 CLC1 Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số;

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

A00; A01; D01; D07
72 CLC2 Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh;

Quan hệ công chúng

A00; A01; D01; D07
73 CLC3 Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing;

Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

A00; A01; D01; D07

II: Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Nhóm 2: gồm các thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên

Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
1 7340408 Quan hệ lao động Q00
2 7380109 Luật thương mại quốc tế Q00
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
3 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00
4 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) Q00
5 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) Q00
6 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) Q00
7 7310104 Kinh tế đầu tư Q00
8 7310105 Kinh tế phát triển Q00
9 7310106 Kinh tế quốc tế Q00
10 7310107 Thống kê kinh tế Q00
11 7310108 Toán kinh tế Q00
12 7320108 Quan hệ công chúng Q00
13 7340101 Quản trị kinh doanh Q00
14 7340115 Marketing Q00
15 7340116 Bất động sản Q00
16 7340120 Kinh doanh quốc tế Q00
17 7340121 Kinh doanh thương mại Q00
18 7340122 Thương mại điện tử Q00
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00
20 7340204 Bảo hiểm Q00
21 7340301 Kế toán Q00
22 7340302 Kiểm toán Q00
23 7340401 Khoa học quản lý Q00
24 7340403 Quản lý công Q00
25 7340404 Quản trị nhân lực Q00
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý Q00
27 7340409 Quản lý dự án Q00
28 7380101 Luật Q00
29 7380107 Luật kinh tế Q00
30 7480101 Khoa học máy tính Q00
31 7480104 Hệ thống thông tin Q00
32 7480201 Công nghệ thông tin Q00
33 7480202 An toàn thông tin Q00
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Q00
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp Q00
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp Q00
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Q00
38 7810201 Quản trị khách sạn Q00
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Q00
40 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Q00
41 7850103 Quản lý đất đai Q00

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) Q00
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD Q00
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) Q00
45 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) Q00
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) Q00
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD Q00
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD Q00
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD Q00
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD Q00
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH Q00
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH Q00
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) Q00
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) Q00
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế Q00
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) Q00
57 EP15 Khoa học dữ liệu Q00
58 EP16 Trí tuệ nhân tạo Q00
59 EP17 Kỹ thuật phần mềm Q00
60 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện Q00
61 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế Q00
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62 POHE1 Quản trị khách sạn Q00
63 POHE2 Quản trị lữ hành Q00
64 POHE3 Truyền thông Marketing Q00
65 POHE4 Luật kinh doanh Q00
66 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại Q00
67 POHE6 Quản lý thị trường Q00
68 POHE7 Thẩm định giá Q00
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69 TT1 Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh Q00
70 TT2 Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế Q00
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71 CLC1 Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF Q00
72 CLC2 Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng Q00
73 CLC3 Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh

quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử;

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Q00

 

III. Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Những thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ĐGNL HCM từ 700 điểm trở lên

Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
1 7340408 Quan hệ lao động
2 7380109 Luật thương mại quốc tế
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế)
5 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
6 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
7310104 Kinh tế đầu tư
8 7310105 Kinh tế phát triển
9 7310106 Kinh tế quốc tế
10 7310107 Thống kê kinh tế
11 7310108 Toán kinh tế
12 7320108 Quan hệ công chúng
13 7340101 Quản trị kinh doanh
14 7340115 Marketing
15 7340116 Bất động sản
16 7340120 Kinh doanh quốc tế
17 7340121 Kinh doanh thương mại
18 7340122 Thương mại điện tử
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng
20 7340204 Bảo hiểm
21 7340301 Kế toán
22 7340302 Kiểm toán
23 7340401 Khoa học quản lý
24 7340403 Quản lý công
25 7340404 Quản trị nhân lực
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
27 7340409 Quản lý dự án
28 7380101 Luật
7380107 Luật kinh tế
7480101 Khoa học máy tính
31 7480104 Hệ thống thông tin
7480201 Công nghệ thông tin
33 7480202 An toàn thông tin
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38 7810201 Quản trị khách sạn
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
40 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
41 7850103 Quản lý đất đai

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
45 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
57 EP15 Khoa học dữ liệu
58 EP16 Trí tuệ nhân tạo
59 EP17 Kỹ thuật phần mềm
60 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện
61 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62 POHE1 Quản trị khách sạn
63 POHE2 Quản trị lữ hành
64 POHE3 Truyền thông Marketing
65 POHE4 Luật kinh doanh
66 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại
67 POHE6 Quản lý thị trường
68 POHE7 Thẩm định giá
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69 TT1 Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
70 TT2 Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71 CLC1 Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
72 CLC2 Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
73 CLC3 Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh

quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử;

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

IV: Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Những thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt TSA từ 60 điểm trở lên

Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
1 7340408 Quan hệ lao động K00
2 7380109 Luật thương mại quốc tế K00
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
3 7220201 Ngôn ngữ Anh K00
4 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) K00
5 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) K00
6 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) K00
7 7310104 Kinh tế đầu tư K00
8 7310105 Kinh tế phát triển K00
9 7310106 Kinh tế quốc tế K00
10 7310107 Thống kê kinh tế K00
11 7310108 Toán kinh tế K00
12 7320108 Quan hệ công chúng K00
13 7340101 Quản trị kinh doanh K00
14 7340115 Marketing K00
15 7340116 Bất động sản K00
16 7340120 Kinh doanh quốc tế K00
17 7340121 Kinh doanh thương mại K00
18 7340122 Thương mại điện tử K00
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng K00
20 7340204 Bảo hiểm K00
21 7340301 Kế toán K00
22 7340302 Kiểm toán K00
23 7340401 Khoa học quản lý K00
24 7340403 Quản lý công K00
25 7340404 Quản trị nhân lực K00
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý K00
27 7340409 Quản lý dự án K00
28 7380101 Luật K00
29 7380107 Luật kinh tế K00
30 7480101 Khoa học máy tính K00
31 7480104 Hệ thống thông tin K00
32 7480201 Công nghệ thông tin K00
33 7480202 An toàn thông tin K00
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp K00
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp K00
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành K00
38 7810201 Quản trị khách sạn K00
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường K00
40 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên K00
41 7850103 Quản lý đất đai K00
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) K00
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD K00
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) K00
45 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) K00
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) K00
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD K00
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD K00
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD K00
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD K00
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH K00
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH K00
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) K00
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) K00
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế K00
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) K00
57 EP15 Khoa học dữ liệu K00
58 EP16 Trí tuệ nhân tạo K00
59 EP17 Kỹ thuật phần mềm K00
60 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện K00
61 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế K00
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62 POHE1 Quản trị khách sạn K00
63 POHE2 Quản trị lữ hành K00
64 POHE3 Truyền thông Marketing K00
65 POHE4 Luật kinh doanh K00
66 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại K00
67 POHE6 Quản lý thị trường K00
68 POHE7 Thẩm định giá K00
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69 TT1 Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh K00
70 TT2 Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế K00
6. Các chương trình chất lượng cao (30–50% học bằng Tiếng Anh)
71 CLC1 Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF K00
72 CLC2 Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng K00
73 CLC3 Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA K00

 

V: Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

(2) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA.

+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Lưu ý: phương thức xét tuyển kết hợp không xét tuyển đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”.

Quy chế

1) Hình thức tuyển sinh

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD

2) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế

IELTS TOEFL iBT TOEIC (L&R/S/W) Điểm quy đổi
7.5 – 9.0 102 trở lên 965/190/190 trở lên 10
7.0 94 – 101 945/180/180 9.5
6.5 79 – 93 890/170/170 9.0
6.0 60 – 78 840/160/160 8.5
5.5 46 – 59 785/160/150 8.0

 

Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân

ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề

Thời gian xét tuyển

ĐHKTQD xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ GD&ĐT;

Hình thức tuyển sinh: trực tuyến/online, cụ thể:

  1. Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD và theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD
  2. Với xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD & trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
  3. Với xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD & trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
1 7340408 Quan hệ lao động
2 7380109 Luật thương mại quốc tế
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế)
5 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
6 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
7 7310104 Kinh tế đầu tư
8 7310105 Kinh tế phát triển
9 7310106 Kinh tế quốc tế
10 7310107 Thống kê kinh tế
11 7310108 Toán kinh tế
12 7320108 Quan hệ công chúng
13 7340101 Quản trị kinh doanh
14 7340115 Marketing
15 7340116 Bất động sản
16 7340120 Kinh doanh quốc tế
17 7340121 Kinh doanh thương mại
18 7340122 Thương mại điện tử
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng
20 7340204 Bảo hiểm
21 7340301 Kế toán
22 7340302 Kiểm toán
23 7340401 Khoa học quản lý
24 7340403 Quản lý công
25 7340404 Quản trị nhân lực
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
27 7340409 Quản lý dự án
28 7380101 Luật
29 7380107 Luật kinh tế
30 7480101 Khoa học máy tính
31 7480104 Hệ thống thông tin
32 7480201 Công nghệ thông tin
33 7480202 An toàn thông tin
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38 7810201 Quản trị khách sạn
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
40 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
41 7850103 Quản lý đất đai
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
45 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
57 EP15 Khoa học dữ liệu
58 EP16 Trí tuệ nhân tạo
59 EP17 Kỹ thuật phần mềm
60 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện
61 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62 POHE1 Quản trị khách sạn
63 POHE2 Quản trị lữ hành
64 POHE3 Truyền thông Marketing
65 POHE4 Luật kinh doanh
66 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại
67 POHE6 Quản lý thị trường
68 POHE7 Thẩm định giá
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69 TT1 Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
70 TT2 Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
6. Các chương trình chất lượng cao (30–50% học bằng Tiếng Anh)
71 CLC1 Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
72 CLC2 Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
73 CLC3 Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

 

VI: Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng

Đối tượng

1. Xét tuyển thẳng 

Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHKTQD, cụ thể như sau:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKTQD.

Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHKTQD.

2. Ưu tiên xét tuyển

Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi xét tuyển theo phương thức sử dụng (thuần) tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được, cụ thể là:

Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm

Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm

Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm

Lưu ý: Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng, không được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp.

Đối với thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các Trường dự bị đại học và tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm trúng tuyển thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2024 hoặc năm 2025 (nếu thí sinh có điểm năm 2025) của ĐHKTQD. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh.

Điều kiện xét tuyển

Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Đại học Kinh tế quốc dân

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
1 7340408 Quan hệ lao động
2 7380109 Luật thương mại quốc tế
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế)
5 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
6 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
7 7310104 Kinh tế đầu tư
8 7310105 Kinh tế phát triển
9 7310106 Kinh tế quốc tế
10 7310107 Thống kê kinh tế
11 7310108 Toán kinh tế
12 7320108 Quan hệ công chúng
13 7340101 Quản trị kinh doanh
14 7340115 Marketing
15 7340116 Bất động sản
16 7340120 Kinh doanh quốc tế
17 7340121 Kinh doanh thương mại
18 7340122 Thương mại điện tử
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng
20 7340204 Bảo hiểm
21 7340301 Kế toán
22 7340302 Kiểm toán
23 7340401 Khoa học quản lý
24 7340403 Quản lý công
25 7340404 Quản trị nhân lực
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
27 7340409 Quản lý dự án
28 7380101 Luật
29 7380107 Luật kinh tế
30 7480101 Khoa học máy tính
31 7480104 Hệ thống thông tin
32 7480201 Công nghệ thông tin
33 7480202 An toàn thông tin
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38 7810201 Quản trị khách sạn
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
40 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
41 7850103 Quản lý đất đai
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
45 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
57 EP15 Khoa học dữ liệu
58 EP16 Trí tuệ nhân tạo
59 EP17 Kỹ thuật phần mềm
60 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện
61 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62 POHE1 Quản trị khách sạn
63 POHE2 Quản trị lữ hành
64 POHE3 Truyền thông Marketing
65 POHE4 Luật kinh doanh
66 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại
67 POHE6 Quản lý thị trường
68 POHE7 Thẩm định giá
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69 TT1 Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
70 TT2 Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
6. Các chương trình chất lượng cao (30–50% học bằng Tiếng Anh)
71 CLC1 Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
72 CLC2 Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
73 CLC3 Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm: Tại đây

Học phí

Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 – 2026: theo ngành/chương trình học dao động khoảng từ 18-25 triệu.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất