Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-UL) là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học hàng đầu trong lĩnh vực pháp luật tại Việt Nam, trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường được định hướng phát triển theo mô hình nghiên cứu, tích hợp lý luận với thực tiễn, đào tạo nguồn nhân lực pháp lý chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và xây dựng Nhà nước pháp quyền.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội (VNU-UL) năm 2025
Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội (VNU-UL) năm 2025 dự kiến tuyển sinh 1.100 chỉ tiêu với nhiều phương thức xét tuyển:
Phương thức 1 – Mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT) quy đổi với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
Phương thức 2 – Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3 – Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật
Phương thức 4 – Mã 401: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức 5 – Mã 500: Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học
Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1 – Mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT) quy đổi với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1 | 7380101 | Luật | C03; A07; A01; D01; D14; D15 |
| 2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao (Theo tiêu chí của ĐHQGHN) | C03; A07; A01; D01; D14; D15 |
| 3 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | C03; A07; A01; D01; D14; D15 |
| 4 | 7380110 | Luật Kinh doanh | C03; A07; A01; D01; D14; D15 |
Điểm ĐGNL HN
Quy chế
Phương thức 4 – Mã 401: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
|---|---|---|---|
| 1 | 7380101 | Luật | Q00 |
| 2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao (Theo tiêu chí của ĐHQGHN) | Q00 |
| 3 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | Q00 |
| 4 | 7380110 | Luật Kinh doanh | Q00 |
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Phương thức 2 – Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3 – Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật
Phương thức 5 – Mã 500: Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Luật – ĐHQGHN các năm
Học phí
Dự kiến học phí sẽ tăng dần hàng năm theo quy định hiện hành.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

