Tuyển sinh 2025: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (DNT) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 23 ngành, 4 phương thức xét tuyển
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT – mã DNT) là cơ sở đại học tư thục hàng đầu tại phía Nam, trực thuộc Bộ Giáo dục & Đào tạo, thành lập năm 1994. Trường đào tạo đa ngành gồm ngoại ngữ, công nghệ thông tin, truyền thông, marketing…, với điểm mạnh là chương trình quốc tế và cam kết 96% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp . Năm 2025, HUFLIT dự kiến tuyển sinh với 23 ngành, triển khai 4 phương thức xét tuyển (thi tốt nghiệp THPT, học bạ lớp 12, điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG‑HCM, xét thẳng), đồng thời mở thêm các ngành như kỹ thuật phần mềm, marketing và truyền thông đa phương tiện.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (HUFLIT) 2025
Năm 2025, Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT lớp 12;
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM;
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia 2025;
Có điểm thi THPT Quốc gia 2025 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2025.
Quy chế
Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn, tiếng Nhật được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của HUFLIT.
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
Quy chế
Thí sinh có thể dùng kết quả học tập THPT lớp 12 để xét tuyển vào HUFLIT cho 23 ngành đào tạo hệ chính quy của trường.
Điểm ĐGNL HCM
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển là 500/1200.
Quy chế
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Kết quả trúng tuyển sẽ được Bộ GD&ĐT và HUFLIT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Phương thức xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025)
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; D14; D15; X78; D12; X79; X80; X81 | ||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D03; D11; D14; D15; X78; X80; X81 | ||||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D06; D15; D14 | ||||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; DD2; D06; D14; D15 | ||||
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
6 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D06; DD2; D15; D14 | ||||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
10 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
13 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
14 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D09; D10; X25; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
15 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D09; X25; A01; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
17 | 7480103 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
19 | 7480107 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 | ||||
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM các năm
Học phí
Năm 2025, HUFLIT áp dụng mức học phí với đơn giá là 1.230.000/tín chỉ. Mức học phí này được duy trì ổn định trong toàn khóa học và không thay đổi. Số tín chỉ của tất cả các ngành là 135 tín chỉ (chưa bao gồm tín chỉ GDTC, GDQP, thực hành…).
Phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo DỰ TRÙ học phí theo từng năm tại HUFLIT: