Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | July 19, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Nông Lâm Bắc Giang (DBG) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 20 ngành, 750 chỉ tiêu, xét học bạ và thi THPT

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (Bac Giang Agriculture and Forestry University – mã DBG), là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được thành lập từ năm 1976. Năm 2025, nhà trường tổ chức tuyển sinh hệ chính quy với 20 ngành thuộc các nhóm Công nghệ – Kỹ thuật, Kinh tế – Ngôn ngữ, Nông – Lâm nghiệp, Thú y, Môi trường…, tổng chỉ tiêu khoảng 750 sinh viên, áp dụng hai phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin tuyền sinh của Trường);

Cụ thể các môn xét tuyển theo tổ hợp như sau: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C04 (Toán, Ngữ văn, Địa Lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Vãn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); DI5 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh).

Quy chế

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

Tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm trung bình học tập 3 năm học THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

Tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, B00, D01) đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

Quy chế

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB cả nãm lớp 12 + Điểm
ưu tiên (nếu có).

Trong đó: ĐTB là điểm trung bình

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: ĐTB là điểm trung bình

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 30/6 (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/7 – 12/8/2025 (dự kiến).

Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
Nhóm các ngành: Công nghệ – Kỹ thuật; Kế toán – Kinh tế – Kinh doanh; Ngôn ngữ
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh – Trung) 60 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 180 ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D14; D15
3 7310101 Kinh tế 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01
4 7310110 Quản lý kinh tế 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01
5 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị kinh doanh) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01
6 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01
7 7340301 Kế toán 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01
8 7480201 Công nghệ thông tin 110 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,D01,D07
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
Nhóm các ngành: Nông nghiệp – Lâm nghiệp; Tài nguyên – Môi trường
13 7620101 Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững) 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
14 7620105 Chăn nuôi 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
15 7620110 Khoa học cây trồng 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
16 7620112 Bảo vệ thực vật 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
17 7620211 Quàn lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
18 7640101 Thú y 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,B00; D01
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 30 ĐT THPTHọc Bạ A01,B00; C04; D01
20 7850103 Quản lý đất đai 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01,C04; D01

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang các năm

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Tin tức mới nhất