Tuyển sinh 2025: Đại học Nông Lâm Bắc Giang (DBG) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 20 ngành, 750 chỉ tiêu, xét học bạ và thi THPT
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (Bac Giang Agriculture and Forestry University – mã DBG), là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được thành lập từ năm 1976. Năm 2025, nhà trường tổ chức tuyển sinh hệ chính quy với 20 ngành thuộc các nhóm Công nghệ – Kỹ thuật, Kinh tế – Ngôn ngữ, Nông – Lâm nghiệp, Thú y, Môi trường…, tổng chỉ tiêu khoảng 750 sinh viên, áp dụng hai phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang (BAFU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin tuyền sinh của Trường);
Cụ thể các môn xét tuyển theo tổ hợp như sau: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C04 (Toán, Ngữ văn, Địa Lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Vãn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); DI5 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh).
Quy chế
Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT
Tốt nghiệp THPT;
Tổng điểm trung bình học tập 3 năm học THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01
Tốt nghiệp THPT;
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, B00, D01) đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).
Quy chế
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT
Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB cả nãm lớp 12 + Điểm
ưu tiên (nếu có).
Trong đó: ĐTB là điểm trung bình
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01
Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: ĐTB là điểm trung bình
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 30/6 (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/7 – 12/8/2025 (dự kiến).
Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm các ngành: Công nghệ – Kỹ thuật; Kế toán – Kinh tế – Kinh doanh; Ngôn ngữ | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh – Trung) | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D14; D15 | |||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 180 | ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D14; D15 | |||
3 | 7310101 | Kinh tế | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 | |||
4 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 | |||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị kinh doanh) | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 | |||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 | |||
7 | 7340301 | Kế toán | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 | |||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,D01,D07 | |||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 | |||
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
Nhóm các ngành: Nông nghiệp – Lâm nghiệp; Tài nguyên – Môi trường | ||||||||
13 | 7620101 | Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững) | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
14 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
16 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
17 | 7620211 | Quàn lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
18 | 7640101 | Thú y | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,B00; D01 | |||
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A01,B00; C04; D01 | |||
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01,C04; D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang các năm