Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (University of Agriculture and Forestry – mã DHL) là cơ sở đại học công lập trực thuộc Đại học Huế, có lịch sử phát triển từ năm 1964. Đặt trụ sở tại TP. Huế, trường đào tạo 20 ngành đa lĩnh vực như Công nghệ thực phẩm, Thú y, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Quản lý đất đai, Khoa học cây trồng và Công nghệ kỹ thuật cơ khí/phát triển nông thôn, phục vụ nhu cầu nhân lực cho các tỉnh miền Trung và cả nước. Năm 2025, trường tuyển 1.720 chỉ tiêu, xét tuyển theo 4 phương thức: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT, xét thẳng/ưu tiên và kết hợp tổ hợp, cùng chính sách học bổng hỗ trợ thủ khoa và sinh viên xuất sắc .

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) năm 2025
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh Đại học chính quy với 20 ngành, 1720 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7340116 |
Bất động sản |
C00; C14; D01; A01; C01; C04 |
|
| 2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A01; C04; C01; A00; D01; C14 |
|
| 3 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
A01; C04; C01; A00; D01; C14 |
|
| 4 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
C02; B03; C01; D01; A00; A08 |
|
| 5 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
C02; B03; C01; D01; A00; A08 |
|
| 6 |
7580210 |
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
A01; C04; C01; A00; D01; C14 |
|
| 7 |
7620102 |
Khuyến nông |
D01; C04; A07; C03; C00; D14 |
|
| 8 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ) |
|
| 9 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
C03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ) |
|
| 10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
C03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ) |
|
| 11 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
C00; D01; C04; C14; A07; C03 |
|
| 12 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
C03; C04; D01; B03; B00; (Toán, Văn, Công nghệ) |
|
| 13 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
D01; C04; A07; C03; C00; C19 |
|
| 14 |
7620205 |
Lâm nghiệp |
A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14 |
|
| 15 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14 |
|
| 16 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
C02; B03; D01; C04; A09; A11 |
|
| 17 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
C02; B03; D01; C04; A09; A11 |
|
| 18 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
C02; B03; D01; C04; A09; A11 |
|
| 19 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ) |
|
| 20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
C00; C14; C04; C03; D01; A01 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7340116 |
Bất động sản |
C00; C14; D01; C03; C01; C04 |
|
| 2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A01; C14; C01; C04; A00; A08 |
|
| 3 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
A01; C14; C01; C04; A00; A08 |
|
| 4 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
C02; B03; C01; C04; A00; A08 |
|
| 5 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
C02; B03; C01; C04; A00; A08 |
|
| 6 |
7580210 |
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
A01; C14; C01; C04; A00; A08 |
|
| 7 |
7620102 |
Khuyến nông |
C14; C04; A07; C03; C00; C20 |
|
| 8 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ) |
|
| 9 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
C03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ) |
|
| 10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
C03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ) |
|
| 11 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
C00; C14; C04; A07; C03; C20 |
|
| 12 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
C03; C04; D01; A08; B00; (Toán, Văn, Công nghệ) |
|
| 13 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
C14; C04; A07; C03; C00; C19 |
|
| 14 |
7620205 |
Lâm nghiệp |
A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14 |
|
| 15 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A00; B00; C04; C03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14 |
|
| 16 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; B00; B04; C14; A09; A11 |
|
| 17 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00; B00; B04; C14; A09; A11 |
|
| 18 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00; B00; B04; C14; A09; A11 |
|
| 19 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D01; C04; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ) |
|
| 20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
C00; C14; D01; C03; C01; C04 |
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm – Đại học Huế các năm
Học phí
Học phí năm học 2024-2025: Thực hiện theo Quyết định số 592 /QĐ-ĐHNL ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông Lâm về việc Quy định mức thu học phí năm học 2024-2025.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
