Trường Đại học Quang Trung (Quang Trung University – mã DQT) là trường đại học dân lập đóng tại Quy Nhơn, Bình Định, được thành lập theo quyết định từ năm 2006 và vận hành bởi Tập đoàn Hoàn Cầu. Trường tuyển sinh 1.320 chỉ tiêu năm 2025, đào tạo 10 ngành bao gồm Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng… với nhiều tổ hợp xét tuyển. Ứng viên có thể nộp hồ sơ theo 4 phương thức: xét học bạ, thi tốt nghiệp THPT, đánh giá năng lực ĐHQG‑HCM và xét tuyển thẳng. Đáng chú ý, thí sinh đăng ký sớm sẽ nhận học bổng 5 triệu đồng, miễn phí ký túc xá năm đầu, đi kèm cam kết hỗ trợ thực tập, hướng nghiệp và việc làm sau tốt nghiệp.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung (QTU) năm 2025
Trường Đại học Quang Trung tuyển 1.320 chỉ tiêu năm 2025 với 3 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C01; C04; C14; D01 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
C02; C04; D01; C01; C14 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
C02; C04; D01; C01; C14 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
B03; C01; C02; C03; C04; D01; E01; F01 |
|
6 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
C01; C02; C04; D01; E01; F01; D14 |
|
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B03; B08; C02; D01 |
|
8 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B03; B08; C02; D01 |
|
9 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C03; C04; C14; D01 |
|
10 |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
C03; C04; C14; D01 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:
– Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
– Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
– Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C01; C04; C14; D01 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
C02; C04; D01; C01; C14 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
C02; C04; D01; C01; C14 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
B03; C01; C02; C03; C04; D01; E01; F01 |
|
6 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
C01; C02; C04; D01; E01; F01 |
|
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B03; B08; C02; D01 |
|
8 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B03; B08; C02; D01 |
|
9 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C03; C04; C14; D01 |
|
10 |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
C03; C04; C14; D01 |
|
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
6 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
|
|
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
|
8 |
7720701 |
Y tế công cộng |
|
|
9 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
|
10 |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
|
|
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của Đại học Quang Trung các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
