Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (mã trường: DSK) là một trong những cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng hàng đầu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng, nhà trường đã không ngừng phát triển và khẳng định vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE) năm 2025
Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã 100
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
|
|
| 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 3 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
| 4 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
|
|
| 5 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
|
| 6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
|
|
| 7 |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) |
|
|
| 8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
| 9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
| 10 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 11 |
7510205T |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
| 12 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
|
|
| 13 |
7510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
|
|
| 14 |
7510301B |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông) |
|
|
| 15 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông |
|
|
| 16 |
7510302A |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng) |
|
|
| 17 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
| 18 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 19 |
7510401A |
Công nghệ vật liệu |
|
|
| 20 |
7510402 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
| 21 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
| 22 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
|
|
Điểm học bạ
Quy chế
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) – Mã 200
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
|
|
| 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 3 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
| 4 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
|
|
| 5 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
|
| 6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
|
|
| 7 |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) |
|
|
| 8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
| 9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
| 10 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 11 |
7510205T |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
| 12 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
|
|
| 13 |
7510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
|
|
| 14 |
7510301B |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông) |
|
|
| 15 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông |
|
|
| 16 |
7510302A |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng) |
|
|
| 17 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
| 18 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 19 |
7510401A |
Công nghệ vật liệu |
|
|
| 20 |
7510402 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
| 21 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
| 22 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
|
|
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM – Mã 402
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
|
|
| 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 3 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
| 4 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
|
|
| 5 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
|
| 6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
|
|
| 7 |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) |
|
|
| 8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
| 9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
| 10 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 11 |
7510205T |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
| 12 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
|
|
| 13 |
7510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
|
|
| 14 |
7510301B |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông) |
|
|
| 15 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông |
|
|
| 16 |
7510302A |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng) |
|
|
| 17 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
| 18 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 19 |
7510401A |
Công nghệ vật liệu |
|
|
| 20 |
7510402 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
| 21 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
| 22 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
|
|
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh – 301
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường – 303
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
|
|
| 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 3 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
| 4 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
|
|
| 5 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
|
| 6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
|
|
| 7 |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) |
|
|
| 8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
| 9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
| 10 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 11 |
7510205T |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
| 12 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
|
|
| 13 |
7510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
|
|
| 14 |
7510301B |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông) |
|
|
| 15 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông |
|
|
| 16 |
7510302A |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng) |
|
|
| 17 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
| 18 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
| 19 |
7510401A |
Công nghệ vật liệu |
|
|
| 20 |
7510402 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
| 21 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
| 22 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
