Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng công bố đề án tuyển sinh 2025 – 5 phương thức xét tuyển, mở rộng cơ hội cho thí sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (mã trường: DSK) là một trong những cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng hàng đầu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng, nhà trường đã không ngừng phát triển và khẳng định vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE) năm 2025

Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã 100

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
2 7480201 Công nghệ thông tin
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
11 7510205T Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
14 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông)
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
16 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
19 7510401A Công nghệ vật liệu
20 7510402 Công nghệ kỹ thuật môi trường
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

 


Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) – Mã 200

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
2 7480201 Công nghệ thông tin
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
11 7510205T Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
14 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông)
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
16 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
19 7510401A Công nghệ vật liệu
20 7510402 Công nghệ kỹ thuật môi trường
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM – Mã 402

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
2 7480201 Công nghệ thông tin
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
11 7510205T Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
14 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông)
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
16 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
19 7510401A Công nghệ vật liệu
20 7510402 Công nghệ kỹ thuật môi trường
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh – 301

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường – 303

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
2 7480201 Công nghệ thông tin
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
11 7510205T Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
14 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông)
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
16 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
19 7510401A Công nghệ vật liệu
20 7510402 Công nghệ kỹ thuật môi trường
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất