Tuyển sinh 2025: Đại học Thủ đô Hà Nội công bố Đề án tuyển sinh 2025 – Tuyển 2.365 chỉ tiêu cho 31 ngành, áp dụng 5 phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (Hanoi Metropolitan University – HNMU) là trường đại học công lập duy nhất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, được thành lập ngày 31/12/2014 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội. Với bề dày truyền thống từ năm 1959, HNMU đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho Thủ đô và cả nước. Trường hiện đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, bao gồm các ngành truyền thống như Sư phạm, Quản lý giáo dục, và các ngành mới như Luật, Logistics, Văn hóa Du lịch, Công nghệ thông tin, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong thời kỳ hội nhập quốc tế. Với đội ngũ giảng viên trình độ cao và cơ sở vật chất hiện đại, HNMU là địa chỉ tin cậy cho sinh viên mong muốn học tập và phát triển tại môi trường giáo dục năng động, nhân văn và gắn kết với thực tiễn.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).
– Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
– Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
Đề án tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Thủ đô Hà Nội chưa công bố. Các em tham khảo chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Quy chế
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thểchất).
Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng
Đối tượng
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT
Quy chế
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D
Trong đó:
A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán
C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn
D là điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).
IELTS |
TOEFL IBT |
TOEFL ITP |
HSK (tiếng Trung Quốc) |
Điểm quy đổi |
6.5 trở lên |
76-93 |
570 trở lên |
HSK 5 trở lên |
10 |
6.0 |
66-75 |
548-569 |
|
9.5 |
5.5 |
56-65 |
510-547 |
HSK 4 |
9 |
5.0 |
46-55 |
491-509 |
|
8.5 |
4.5 |
36-45 |
471-490 |
HSK 3 |
8 |
4.0 |
30-35 |
450-470 |
|
7.5 |
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Quy chế
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 210 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 350 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | 45 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 40 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạĐGNL SPHN |
T00; T01; T02; T08
|
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 45 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04
|
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 50 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; A01; C02; A00
|
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 23 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04
|
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 45 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 27 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 40 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | ĐT THPTƯu TiênKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
15 | 7229030 | Văn học | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
16 | 7229040 | Văn hóa học | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C00; C04; C14
|
17 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04
|
18 | 7310201 | Chính trị học | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
19 | 7310401 | Tâm lý học | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
20 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04
|
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04
|
23 | 7340403 | Quản lý công | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
24 | 7380101 | Luật | 100 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
25 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; A01; C02; A00
|
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; A01; C02; A00
|
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04
|
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 50 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 90 | ĐT THPTƯu TiênHọc BạKết HợpĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội các năm