Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Yersin Đà Lạt (DYD) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 17 ngành, 4 phương thức linh hoạt

Trường Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni – mã DYD), thành lập từ năm 2004 và là trường đại học dân lập đầu tiên tại Tây Nguyên, tọa lạc tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng . Trường hiện đào tạo hơn 3.000 sinh viên ở 19 chuyên ngành trọng tâm như Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, Dược học, Ngôn ngữ Anh và Kiến trúc. Với định hướng “Công dân toàn cầu”, trường chú trọng xây dựng chương trình đào tạo song hành kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp thông qua hợp tác doanh nghiệp, thực tập thực tế và quốc tế hóa chương trình học thông qua các đối tác như Mỹ, Pháp, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.

 


Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

– ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

 


Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi ĐGNL các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ anh 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
ĐGNL HN Q00
2 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; B03; C02; B08; D07; C00
ĐGNL HN Q00
3 7310608 Đông phương học 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
ĐGNL HN Q00
4 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)
ĐGNL HN Q00
5 ‎7340101 Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh)
ĐGNL HN Q00
6 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15
ĐGNL HN Q00
7 ‎7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
ĐGNL HN Q00
8 ‎7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
ĐGNL HN Q00
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
ĐGNL HN Q00
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
ĐGNL HN Q00
11 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
ĐGNL HN Q00
12 ‎7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
ĐGNL HN Q00
13 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
ĐGNL HN Q00
14 ‎7720201 Dược học 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
ĐGNL HN Q00
15 ‎7720301 Điều dưỡng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
ĐGNL HN Q00
16 ‎7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07
ĐGNL HN Q00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất