Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2025

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (University of Economics – Technology for Industries, mã UNETI) là một cơ sở đại học công lập định hướng ứng dụng, trực thuộc Bộ Công Thương, được thành lập năm 2007 trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng kỹ thuật. Trường đào tạo đa ngành từ kinh tế đến kỹ thuật – công nghệ với các cơ sở ở Hà Nội và Nam Định, mục tiêu phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, sát thực tế và đáp ứng nhu cầu cạnh tranh trong bối cảnh hội nhập.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 6800 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Xem chi tiết tại đây


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định ;

Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.


Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại cơ sở chính
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh 170 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X78; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 410 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7340115DKK Marketing 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại 360 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng 410 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7340204DKK Bảo hiểm 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340301DKK Kế toán 630 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340302DKK Kiểm toán 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7480102DKK Mạng máy tính và TTDL 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480201DKK Công nghệ thông tin 445 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7510201DKK CNKT cơ khí 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7510203DKK CNKT cơ – điện tử 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật ô tô 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510301DKK CNKT điện, điện tử 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7510302DKK CNKT điện tử – viễn thông 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa 255 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 205 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 155 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7540106DKK ĐBCL & An toàn thực phẩm 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7540203DKK Công nghệ vật liệu dệt may 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7540204DKK Công nghệ dệt, may 255 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 178 ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; C03; C07; C04; X74; D15; C09; C01; X01; D01; D11; X78; X79; X80
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7810201DKK Quản trị khách sạn 178 ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; C03; C07; C04; X74; D15; C09; C01; X01; D01; D11; X78; X79; X80
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
26 7220201DKD Ngôn ngữ Anh 30 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X78; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7340101DKD Quản trị kinh doanh 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7340115DKD Marketing 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 7340121DKD Kinh doanh thương mại 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 7340201DKD Tài chính – Ngân hàng 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 7340204DKD Bảo hiểm 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 7340301DKD Kế toán 110 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 7340302DKD Kiểm toán 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 7460108DKD Khoa học dữ liệu 25 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 7480102DKD Mạng máy tính và TTDL 25 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính 25 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 7480201DKD Công nghệ thông tin 75 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 7510201DKD CNKT cơ khí 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 7510203DKD CNKT cơ – điện tử 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 7510301DKD CNKT điện, điện tử 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
42 7510302DKD CNKT điện tử – viễn thông 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
44 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 35 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; C04; C03; X01; X02; X03; D01; D07; D10; D09; X25; X27; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm 25 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
46 7540106DKD ĐBCL & An toàn thực phẩm 10 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
47 7540203DKD Công nghệ vật liệu dệt may 10 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
48 7540204DKD Công nghệ dệt, may 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; X07; X06; X05; C01; A02; B00; X11; X10; D07; C02; D01; X27; X15; X03; X26; X56; X14; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
49 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32 ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; C03; C07; C04; X74; D15; C09; C01; X01; D01; D11; X78; X79; X80
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
50 7810201DKD Quản trị khách sạn 32 ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; C03; C07; C04; X74; D15; C09; C01; X01; D01; D11; X78; X79; X80
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp các năm

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UNETI

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/;

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá tư duy theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Lệ phí xét tuyển:

– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.


Học phí

Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTg  ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Tin tức mới nhất