Tuyển sinh 2025: Trường Đại học An Giang công bố đề án tuyển sinh 2025 – Cơ hội rộng mở với 6 phương thức xét tuyển đa dạng
Trường Đại học An Giang (AGU), thành lập ngày 30/12/1999, là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh từ năm 2019. Với triết lý giáo dục “Kiến tạo – Khai phóng” và giá trị cốt lõi “Chính trực – Tận tâm – Sáng tạo”, AGU đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ uy tín tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Trường hiện có 8 khoa, 2 bộ môn, 10 phòng chức năng, 5 trung tâm, Viện Biến đổi khí hậu, Thư viện và Trường Phổ thông thực hành Sư phạm, với hơn 13.000 sinh viên và học viên đang theo học. Đội ngũ giảng viên gồm 108 tiến sĩ và 394 thạc sĩ, đảm bảo chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM (AGU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1:
– Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD và ĐT
– Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
– Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
Điểm xét tuyển kết hợp
Quy chế
Phương thức 1:
Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Phương thức 1:
Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD và ĐT
Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | M00; M01; (Văn, Địa, NK); (Văn, Công nghệ, NK); (Văn, Anh, NK); (Văn, GDKTPL, NK) | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | B03; C04; C03; D01; C01; C02 | ||||
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; D01; C19; D66 | ||||
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 35 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; D07 | ||||
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật Lí | 20 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A01; C01; A03; A00; A02; A04 | ||||
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C02; A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin) | ||||
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | B00; A02; B02; B03; B08; (Toán, Sinh, Tin) | ||||
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 35 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; D14; C03; D15; C19; C20 | ||||
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; A07; C03; D14; C19; A08 | ||||
| 10 | 7140219 | Sư phạm Địa Lí | 20 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; C04; D15; A07; D10; C20 | ||||
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A01; D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ) | ||||
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A02; A01; C01; A03; B00 | ||||
| 13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa Lí (dự kiện mở) | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; A07; C03; D14; C19; C20 | ||||
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A01; D01; D09; D10; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ) | ||||
| 15 | 7229001 | Triết học | 20 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; D01; (Văn, Anh, Công nghệ); C19 | ||||
| 16 | 7229030 | Văn học | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; D14; C03; D15; C19; C20 | ||||
| 17 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 110 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14 | ||||
| 18 | 7310630 | Việt Nam học | 150 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; D15; D14; C03; D01; C04 | ||||
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14 | ||||
| 20 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14 | ||||
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 135 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14 | ||||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 110 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); C14 | ||||
| 23 | 7380101 | Luật | 70 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A01; D01; D07; D09; D10; D84 | ||||
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | B03; B00; A00; B08; C02; C08; C12; D13 | ||||
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin) | ||||
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D07; D01; (Toán, Lí, Tin) | ||||
| 27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 40 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A05; A06; B00; C01; D07 | ||||
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A05; B00; B03; C01; C02; C04 | ||||
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05 | ||||
| 30 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05 | ||||
| 31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D01; C08; D07; A06; A05 | ||||
| 32 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B00; B08; B03; C04; D07; A06; C08 | ||||
| 33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03 | ||||
| 34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A02; B00; B01; C08; D07; B08; B03 | ||||
| 35 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A07; B02; C04; D01; B08; C00; C08; D07 | ||||
| 36 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; D13 | ||||
| 37 | 7640101 | Thú y | 50 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B00; B03; D07; B08; C08; B02; C02 | ||||
| 38 | 7850101 | Quản Lí tài nguyên và môi trường | 40 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A05; A06; B00; B02; C04; D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

