Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 13, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng công bố đề án tuyển sinh 2025 – 3.900 chỉ tiêu, mở mới 2 chuyên ngành và 6 phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT) là cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu khu vực miền Trung, trực thuộc Đại học Đà Nẵng. Với hơn 17.000 sinh viên và 388 giảng viên, trong đó 67,8% là tiến sĩ, DUT cung cấp 39 ngành đại học, 17 ngành thạc sĩ và 15 ngành tiến sĩ, bao phủ hầu hết các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ. Trường đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế HCERES và là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ uy tín trong nước và quốc tế. Năm 2025, DUT dự kiến tuyển sinh 3.900 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển linh hoạt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thí sinh.

 


Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (DUT) năm 2025

Đại học Bách khoa Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu. Trường dự kiến mở mới 2 chuyên ngành: Quản lý Năng lượng, Xây dựng đường sắt – Metro. Tuyển sinh theo 6 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Quy chế

Điểm xét tuyển

  1. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.
  2. Tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật (dùng để xét tuyển ngành Kiến trúc) sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

 


Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

 


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

 


Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau)

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&DT

2) Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng

  1. Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  2. Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  3. Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7420201 Công nghệ sinh học 65 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; B00
ĐGTD BK K00
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; B00
ĐGTD BK K00
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 100 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A01; D07
ĐGTD BK K00
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 210 ĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01
ĐGTD BK K00
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 110 ĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01; D28
ĐGTD BK K00
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 60 ĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01
ĐGTD BK K00
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 180 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
10 7510601 Quản lý công nghiệp 120 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 60 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 120 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 180 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 120 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 100 ĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01
ĐGTD BK K00
19 7520201 Kỹ thuật Điện 240 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 200 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
21 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch 60 ĐGNL HCM
ĐT THPT A00; A01
ĐGTD BK K00
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A01; D07
ĐGTD BK K00
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 150 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
24 7520301 Kỹ thuật hóa học 90 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; B00
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 140 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; B00
27 7580101 Kiến trúc 100 ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 200 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 80 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 45 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
35 7580301 Kinh tế xây dựng 120 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; B00
37 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 120 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng các năm

Học phí

Nhóm ngành 1: 23.900.000

  • Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghjee kỹ thuật vật liệu xây dụng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lyus xây dựng đô thị thông minh

Nhóm ngành 2: 28.700.000

  • Các ngành còn lại

Chương trình tiên tiến: 35.000.000

Chương trình PFIEV: 23.900.000

File PDF đề án

Tin tức mới nhất