Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2.
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2.
Trong đó, điểm TB được tính như sau:
Điểm TB môn = (Điểm TB môn HK 1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12 × 2)/3
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT.
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT.
Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)
| TT |
IELTS |
HSK |
TCF |
JLPT |
TOPIK (thang 300) |
Điểm quy đổi |
| 1 |
5.0 |
Cấp 4 |
– |
– |
– |
8,00 |
| 2 |
5.5 |
– |
400 – 420 |
N3 (95 – 120) |
Cấp 4 (150 – 157) |
8,50 |
| 3 |
6.0 |
– |
421 – 440 |
N3 (121 – 140) |
Cấp 4 (158 – 165) |
9,00 |
| 4 |
6.5 |
– |
441 – 450 |
N3 (141 – 160) |
Cấp 4 (166 – 173) |
9,25 |
| 5 |
7.0 |
Cấp 5 |
451 – 470 |
N3 (161 – 170) |
Cấp 4 (174 – 181) |
9,50 |
| 6 |
7.5 |
– |
471 – 490 |
N3 (171 – 180) |
Cấp 4 (182 – 189) |
9,75 |
| 7 |
8.0 – 9.0 |
Cấp 6 |
≥ 491 |
N2, N1 |
Cấp 5 (≥ 190) |
10,00 |
Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025
| TT |
Chứng chỉ quốc tế |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
| 1 |
SAT – Scholastic Assessment Test |
1100/1600 hoặc 1450/2400 |
1600 hoặc 2400 |
| 2 |
ACT – American College Testing |
22 |
36 |
| 3 |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
C |
E-A* |
Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025
