Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng, thành lập vào tháng 6 năm 2024 trên cơ sở Khoa Y Dược (hoạt động từ năm 2007), là một trong những trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Với hơn 1.300 sinh viên đang theo học, trường đào tạo các ngành chính quy như Bác sĩ Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm y học. Đội ngũ gần 120 giảng viên, hơn 50% có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, cùng sự hợp tác chặt chẽ với các bệnh viện lớn, giúp sinh viên tiếp cận thực tiễn và nâng cao chất lượng đào tạo. Trường đặt mục tiêu phát triển lên 9 ngành đào tạo với khoảng 3.000 sinh viên vào năm 2030, đồng thời xây dựng Bệnh viện Đại học Y Dược để phục vụ đào tạo, nghiên cứu và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Đà Nẵng (SMP) năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 550 – 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:
1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã 100
2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT – Mã 200
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Mã 301
4) Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế – Mã 409
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã 100
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00; B08; B03; D01 |
| 2 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B08 |
| 3 |
7720201 |
Dược học |
B00; D07; A00 |
| 4 |
7720203 |
Hóa dược |
B00; A00; D07; A01 |
| 5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08; A00; D07 |
| 6 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
B00; B08 |
| 7 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A00; D07 |
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
2) Xét tuyển theo học bạ bậc THPT – Mã 200
– Kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00; B08; B03; D01 |
| 2 |
7720203 |
Hóa dược |
B00; A00; D07; A01 |
Xét tuyển kết họp điểm thi THPT và chứng chỉ tiếng anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển
4) Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng anh quốc tế – Mã 409
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B08 |
ƯTXT, XT thẳng
Điều kiện xét tuyển
3) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển – Mã 301
Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00; B08; B03; D01 |
| 2 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B08 |
| 3 |
7720201 |
Dược học |
B00; D07; A00 |
| 4 |
7720203 |
Hóa dược |
B00; A00; D07; A01 |
| 5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08; A00; D07 |
| 6 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
B00; B08 |
| 7 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A00; D07 |
Danh sách ngành đào tạo
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
7310401 |
Tâm lý học |
0 |
ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ |
B00; B08; B03; D01 |
| 2 |
7720101 |
Y khoa |
0 |
ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
B00; B08 |
| 3 |
7720201 |
Dược học |
0 |
ĐT THPTƯu Tiên |
B00; D07; A00 |
| 4 |
7720203 |
Hóa dược |
0 |
ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ |
B00; A00; D07; A01 |
| 5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
0 |
ĐT THPTƯu Tiên |
B00; B08; A00; D07 |
| 6 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
0 |
ĐT THPTƯu Tiên |
B00; B08 |
| 7 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
0 |
ĐT THPTƯu Tiên |
B00; B08; A00; D07 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Y Dược – Đại Học Đà Nẵng các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
